Công Ty
HCI ( UPCOM )
  -  Công ty Cổ phần Đầu tư – Xây dựng Hà Nội
TIN LIÊN QUAN

Giới thiệu doanh nghiệp

Thông tin liên hệ
Tên công ty Công ty Cổ phần Đầu tư – Xây dựng Hà Nội
Tên quốc tế Ha Noi Construction Investment Joint Stock Company
Vốn điều lệ 230,208,000,000 đồng
Địa chỉ Số 76, Đường An Dương, Phường Yên Phụ, Quận Tây Hồ, Hà Nội
Điện thoại 84-4-3716-8682
Số fax 84-4-3829-2391
Email hancic@hn.vnn.vn  
Website  
Ban lãnh đạo
NGUYEN VAN CUU Chủ tịch Hội đồng Quản trị
NGUYEN VIET TRUONG Phó Tổng Giám đốc
TRAN TRONG BINH Phó Tổng Giám đốc
NGUYEN THUY DUONG Phó Tổng Giám đốc
PHAM XUAN DUC Tổng Giám đốc
NGUYEN THI HONG HA Kế toán trưởng
NGUYEN TRUNG THANH Trưởng ban kiểm soát

Phân ngành & Quy mô

Loại hình công ty Doanh nghiệp
Lĩnh vực Công nghiệp
Ngành Vật liệu & xây dựng
Số nhân viên 2120
Số chi nhánh 3

Ngành Vật liệu & xây dựng

Mã CK
Giá
Thay đổi
P/E
P/B
Vốn hóa (tỷ)
ACC 19.00
BCC 5.20
BCE 6.36
BMP 35.00
BTS 4.00
BXH 14.50
C32 20.20
C47 6.80
C69 4.60
C92 9.20
CCI 12.50
CDC 13.20
CEE 16.60
CEO 6.10
CIG 1.74
CII 18.70
CKG 7.99
CLH 16.90
CMS 2.60
CSC 23.00
CT6 3.40
CTD 45.10
CTI 21.45
CTX 9.10
CVT 15.30
CX8 8.60
D2D 43.50
DAG 5.21
DC2 6.00
DC4 12.20
DHA 27.30
DID 5.00
DIG 10.70
DIH 16.20
DL1 30.20
DNP 17.80
DPG 21.50
DPS 0.20
DXV 2.68
GKM 15.50
GMX 21.00
GTN 14.65
HAS 6.12
HBC 6.40
HCC 9.10
HHG 1.00
HID 1.97
HLY 44.60
HOM 2.60
HPM 12.90
HT1 10.60
HTC 23.90
HU1 6.63
HU3 7.20
HUB 16.90
HVX 3.46
ICG 5.70
IDV 32.80
IJC 8.20
ITQ 2.20
KDM 1.60
KSB 12.35
KTT 4.10
L10 12.30
L14 54.20
L18 10.40
LBM 24.40
LCG 3.95
LCS 3.20
LHC 58.80
LIG 2.80
LM8 23.00
LMH 1.07
LUT 1.60
MBG 5.70
MCC 10.70
MCO 1.90
MDG 11.20
MEC 1.00
MST 3.10
NAV 20.20
NDX 10.90
NHA 8.80
NHC 35.20
NKG 4.62
NNC 41.30
NTP 27.20
PHC 9.80
PTC 4.28
PTD 16.20
PXI 2.20
PXS 2.48
PXT 1.09
QNC 2.20
REE 28.30
ROS 3.48
S55 22.50
S74 4.30
S99 7.20
SAV 7.55
SBA 13.50
SC5 20.40
SCI 6.80
SD2 5.50
SD4 4.00
SD5 4.80
SD6 2.00
SD9 4.50
SDA 2.10
SDC 14.80
SDG 39.90
SDN 27.00
SDT 2.70
SDU 7.50
SHI 8.15
SHP 23.00
SIC 11.30
SII 19.15
SJC 0.80
SJE 17.00
SJS 14.95
SVN 1.80
SZC 12.95
TA9 7.90
TBX 22.30
TCR 2.69
TGG 0.89
THG 41.40
TKC 2.80
TLD 4.38
TNI 9.75
TTB 2.25
TTC 10.90
TTL 11.70
TTZ 1.80
TV2 50.20
TV3 24.50
TV4 10.70
TXM 2.80
UDC 2.97
UIC 36.80
V12 10.40
V21 11.40
VC1 8.50
VC2 13.40
VC3 15.70
VC6 7.60
VC7 5.80
VC9 9.50
VCC 9.70
VCG 24.60
VCS 54.60
VE1 8.90
VE2 7.00
VE3 5.20
VE9 1.30
VGC 14.60
VHL 19.00
VIT 12.80
VNE 3.53
VTS 32.00
VTV 6.40
VXB 8.00

Lĩnh vực kinh doanh

    Lập và tổ chức thực hiện các dự án đầu tư xây dựng;Làm tư vấn cho các chủ đầu tư trong nước, nước ngoài về lĩnh vực lập và tổ chức thực hiện dự án, lĩnh vực đất đai xây dựng và giải phóng mặt bằng;Thi công, xây lắp điện bao gồm:Đường dây và trạm biến áp đến 110KV;Đường cáp ngầm có điện áp đến 110KV;Trạm biến áp có dung lượng đến 2500KVA;Tổ máy phát điện đến 2000KVA, trạm thủy điện đến 10MW;Các công trình điện chiếu sáng, điện động lực phục vụ cho công nghiệp, dân dụng, thủy lợi;Thi công, xây lắp công trình bao gồm:Công trình dân dụng, công nghiệp, thủy lợi, giao thông; Công trình thể dục thể thao, vui chơi giải trí và các công trình hạ tầng kỹ thuật đô thị;Xây dựng cầu, hầm, nút giao thông khác cốt công trình giao thông đường bộ;Xây lắp các trạm, bồn chứa, đường ống thiết bị gas, xăng dầu;Nạo vét, đào kênh mương, sông, mở luồng cảng sông – biển;Lặn khảo sát, thăm dò, hàn cắt kim loại dưới nước, cắt phá trục vớt phế thải lòng sông biển;Tư vấn, thiết kế:Thiết kế điện chiếu sáng đô thị và nông thôn, hệ thống đèn tín hiệu giao thông;Thiết kế cấp điện: đối với công trình xây dựng dân dụng, công nghiệp;Thiết kế cơ điện: đối với công trình xây dựng và công trình điện năng;Thiết kế công trình điện năng: đường dây và trạm biến áp;Thiết kế đường dây và trạm biến áp đến 35KV: đối với công trình điện năng;Thiết kế điện sinh hoạt, điện xí nghiệp: đối với công trình xây dựng dân dụng, công nghiệp, công trình cấp thoát nước;Thiết kế kết cấu công trình dân dụng, công nghiệp;Thiết kế tổng mặt bằng, kiến trúc, nội ngoại thất: đối với công trình xây dựng dân dụng, công nghiệp, công trình văn hóa;Giám sát thi công xây dựng và hoàn thiện: đối với công trình dân dụng và công nghiệp;Kinh doanh dịch vụ khu đô thị mới và cụm công nghiệp;Kinh doanh môi giới bất động sản, cho thuê nhà và đất công nghiệp;Khai thác và kinh doanh cát xây dựng (bao gồm cát bãi và cát hút);Sản xuất, kinh doanh vật liệu xây dựng, làm đại lý vật tư, thiết bị xây dựng và trang bị nội, ngoại thất.Sản xuất, lắp đặt tủ bảng điện tiêu dùng, điều khiển, phân phối, bảo vệ, đo lường điện; Vật liệu, phụ kiện phục vụ lắp điện;Kinh doanh, mở đại lý ký gửi vật tư, thiết bị điện, cơ khí;Gia công, lắp đặt, sửa chữa, bảo hành, bảo trì thiết bị máy móc, cơ khí, điện, điện tử tin học;Kinh doanh xuất nhập vật tư, máy móc và thiết bị phục vụ chuyện ngành xây dựng, thể dục thể thao – vui chơi giải trí;Kinh doanh dịch vụ vận tải đường bộ, đường thủy, nhiện liệu dùng cho động cơ xe  - máy;Dịch vụ sửa chữa xe máy thi công xây dựng;Sản xuất kinh doanh, xuất nhập khẩu bếp gas, bình nóng lạnh dùng gas và các sản phẩm thuộc ngành điện lạnh;Kinh doanh khí đốt hóa lỏng, chế nạp chai khí đốt hóa lỏng;Kinh doanh xuất nhập khẩu vật tư, trang thiết bị phục vụ chuyên ngành khí đốt hóa lỏng;Khai thác, chế biến khoáng sản, lâm sản và các sản phẩm nông nghiệp;Kinh doanh dịch vụ khách sạn, du lịch, ăn uống giải khát, thể dục thể thao – vui chơi giải trí; Sản xuất kinh doanh nước giải khát, rượu bia (không bao gồm kinh doanh phòng hát karaoke, vũ trường, quán bar);Vận tải hàng hóa và vận chuyển hành khách bằng ô tô theo hợp đồng.
Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử trên internet số 93/GP-TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông TP. Hồ Chí Minh cấp ngày 12/8/2015