BIỂU PHÍ DỊCH VỤ MÔI GIỚI CHỨNG KHOÁN
DÀNH CHO KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN VÀ TỔ CHỨC TRONG NƯỚC
(Áp dụng từ ngày 10/06/2024)
A. DỊCH VỤ CHỨNG KHOÁN CƠ SỞ |
|||
STT |
Loại dịch vụ |
Mức phí áp dụng |
|
1 |
Mở tài khoản |
Miễn phí |
|
2 |
Lưu ký chứng khoán |
0.27 đ/cp,ccq/tháng |
|
3 |
Đổi số tài khoản (KH không còn số dư tiền và chứng khoán trên Tài khoản cũ) |
100,000 đ |
|
4 |
Phí Giao dịch Chứng quyền/ ETF niêm yết/ Cổ phiếu/Chứng chỉ quỹ niêm yết/đăng ký giao dịch qua Môi giới |
||
|
Tổng giá trị giao dịch trong ngày trên từng tiểu khoản giao dịch |
Phí MSVN |
Phí Sở GDCK |
- Tổng giá trị giao dịch dưới 500 triệu VNĐ |
0.25% |
0.027% đối với cổ phiếu, chứng chỉ quỹ niêm yết
|
|
- Tổng giá trị giao dịch từ 500 triệu đến dưới 01 tỷ VNĐ |
0.15% |
||
- Tổng giá trị giao dịch từ 01 tỷ VNĐ trở lên |
0.12% |
||
5 |
Phí Giao dịch Chứng quyền/ ETF niêm yết/ Cổ phiếu/Chứng chỉ quỹ niêm yết/đăng ký giao dịch qua tổng đài (tính trên tổng giá trị giao dịch) |
0.22% |
|
6 |
Phí Giao dịch Chứng quyền/ ETF niêm yết/ Cổ phiếu/Chứng chỉ quỹ niêm yết/đăng ký giao dịch qua internet (tính trên tổng giá trị giao dịch) |
0.15% |
|
7 |
Phí Giao dịch Trái phiếu niêm yết (tính trên tổng giá trị giao dịch) |
0.1% |
|
8 |
Phí Chuyển khoản Chứng khoán (thu theo quy định của VSD) |
||
|
- Chuyển khoản chứng khoán do tất toán tài khoản hoặc chuyển khoản cùng chủ sở hữu qua VSD. |
0.3 đồng/1 chứng khoán/1 lần chuyển khoản/1 mã chứng khoán (tối thiểu 100,000 đ/lần; tối đa 300.000 đồng/1 lần chuyển khoản/1 mã chứng khoán) |
|
- Chuyển khoản chứng khoán nội bộ giữa TK thường và TK giao dịch ký quỹ |
Miễn phí |
||
- Chuyển khoản chứng khoán để thực hiện thanh toán |
0.3 đồng/1 chứng khoán/1 lần chuyển khoản/1 mã chứng khoán (tối đa không quá 300,000 đồng/1 lần chuyển khoản/ |
||
9 |
Sao kê số dư chứng khoán |
|
|
|
- Gửi sao kê giao dịch qua email |
Miễn phí |
|
- In sao kê giao dịch tại quầy |
1,000 đ/trang |
||
- Xác nhận số dư tài khoản |
20,000 đ/lần (tối đa 2 bản) |
||
10 |
Phí chuyển nhượng chứng khoán niêm yết / chưa niêm yết / đăng ký tập trung tại VSD |
|
|
|
Chuyển nhượng chứng khoán chưa niêm yết / đăng ký tập trung tại VSD |
0.2% |
|
Chuyển nhượng chứng khoán niêm yết |
0.1% |
||
11 |
Phí phong toả/ giải tỏa cổ phiếu theo yêu cầu của nhà đầu tư (Tính trên tổng giá trị phong toả/ giải tỏa theo mệnh giá, đã bao gồm phí phải nộp cho VSD) |
Dịch vụ cơ bản: 0.2% |
|
12 |
Phí dịch vụ đăng ký biện pháp bảo đảm đối với chứng khoán đã đăng ký tại VSD |
||
|
Đăng ký giao dịch bảo đảm lần đầu và phong tỏa chứng khoán |
200,000 đồng/ hồ sơ |
|
Đăng ký thay đổi nội dung giao dịch bảo đảm đã đăng ký |
|||
Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản bảo đảm |
|||
Xóa đăng ký giao dịch bảo đảm |
|||
Cấp bản sao văn bản chứng nhận nội dung đăng ký giao dịch bảo đảm |
|||
Cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm |
|||
13 |
Lãi suất áp dụng trên số dư tiền của Nhà đầu tư tại tài khoản Tổng của MSVN |
0.15% / năm |
|
B. DỊCH VỤ CHỨNG KHOÁN PHÁI SINH |
|||
STT |
Loại dịch vụ |
Mức phí áp dụng |
|
Giá dịch vụ tại CTCK |
|
||
1 |
Mở/Đóng tài khoản |
Miễn phí |
|
2 |
Phí giao dịch trong ngày |
3,000đ/HĐ/lượt |
|
3 |
Phí đáo hạn hợp đồng |
Tương tự phí giao dịch trong ngày |
|
4 |
Phí nộp/rút tiền ký quỹ (thu hộ Vietinbank) |
5,500đ/giao dịch (đã gồm VAT) |
|
5 |
Phí chậm trả |
0%/ngày |
|
Giá dịch vụ tại SGDCK |
|
||
1 |
Hợp đồng tương lai chỉ số |
2,700đ/HĐ/lượt |
|
2 |
Hợp đồng tương lai trái phiếu chính phủ |
4,500đ/HĐ/lượt |
|
Giá dịch vụ tại VSD |
|
||
1 |
Phí dịch vụ quản lý vị thế (qua đêm) |
2,550đ/HĐ/ngày |
|
2 |
Phí dịch vụ quản lý tài sản ký quỹ |
0.0024% giá trị lũy kế số dư tài sản ký quỹ tại VSD (tiền + giá trị chứng khoán tính theo mệnh giá)/tài khoản/tháng |
|
Tối thiểu: 100,000đ/tháng |
|||
Tối đa: 1,600,000đ/tháng |
|||
Thuế thu nhập |
|
||
1 |
Thuế TNCN/TNDN áp dụng cho cá nhân/ tổ chức có giao dịch CKPS (bao gồm cả giao dịch mua, bán và đáo hạn HĐTL) |
Giá chuyển nhượng từng lần x 0.1% |
|
Lãi suất tiền gửi |
|
||
1 |
Lãi suất trên số dư tiền gửi tại CTCK |
0.15%/năm |
|
2 |
Lãi suất trên số dư tiền gửi tại VSD |
0.2%/năm |
CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN CHỨNG KHOÁN MAYBANK
Lưu ý:
- Biểu phí này có thể thay đổi theo từng thời kỳ.
- Phí lưu ký sẽ được thu theo từng tháng vào đầu tháng tiếp theo (đối với chứng khoán cơ sở).
1. Đối với các khoản nợ phát sinh do lỗ vị thế, phí / thuế giao dịch trong ngày, Quý khách vui lòng thanh toán trước 9h30 của ngày làm việc tiếp theo tính từ khi phát sinh nợ.
2. Đối với các khoản nợ phí dịch vụ quản lý vị thế qua đêm, phí dịch vụ quản lý tài sản ký quỹ của VSD, Quý khách vui lòng thanh toán trước 9h30 của ngày làm việc đầu tiên của tháng tiếp theo.
3. Sau thời gian trên nếu Quý khách chưa hoàn tất nghĩa vụ thanh toán, MSVN sẽ tiến hành xử lý theo quy định.
4. Đối với các khoản lãi tiền gửi sẽ được MSVN trả cùng ngày nhận được tiền từ các ngân hàng sau khi đã khấu trừ phí thuế liên quan.