Công Ty
VNE ( HSX )
3.45 ()
  -  Tổng công ty Cổ phần Xây dựng điện Việt Nam
Mở cửa 3,500  Cao 12 tuần   Giá trị (tỷ) 0.00  P/E n/a 
Cao nhất 3,560  Thấp 12 tuần   Vốn hóa (tỷ)   P/B  
Thấp nhất 3,500  KLBQ 12 tuần   CPNY 90,432,953  Beta  
Khối lượng 50,260  GTBQ 12 tuần (tỷ)    Room 44,312,146  EPS  
TIN LIÊN QUAN

Giới thiệu doanh nghiệp

Thông tin liên hệ
Tên công ty Tổng công ty Cổ phần Xây dựng điện Việt Nam
Tên quốc tế Xây dựng điện Việt Nam
Vốn điều lệ 391,369,500,000 đồng
Địa chỉ 223 Trần Phú, Quận Hải Châu, Tp. Đà Nẵng
Điện thoại 84-511-356-2361
Số fax 84-511-356-2367
Email vneco@vneco.com.vn  
Website vneco.vn  
Ban lãnh đạo
DOAN DUC HONG Chủ tịch Hội đồng Quản trị / Tổng Giám đốc
NGUYEN TINH Phó Tổng Giám đốc
NGUYEN TRONG BINH Phó Tổng Giám đốc
NGO VAN CUONG Phó Tổng Giám đốc
TRAN VAN HUY Phó tổng giám đốc
PHAN ANH QUANG Kế toán trưởng
DAO HUU CHUONG Trưởng ban kiểm soát

Phân ngành & Quy mô

Loại hình công ty Doanh nghiệp
Lĩnh vực Công nghiệp
Ngành Vật liệu & xây dựng
Số nhân viên 3659
Số chi nhánh 0

Ngành Vật liệu & xây dựng

Mã CK
Giá
Thay đổi
P/E
P/B
Vốn hóa (tỷ)
ACC 19.00
BCC 5.20
BCE 6.36
BMP 35.00
BTS 4.00
BXH 14.50
C32 20.20
C47 6.80
C69 4.60
C92 9.20
CCI 12.50
CDC 13.20
CEE 16.60
CEO 6.10
CIG 1.74
CII 18.70
CKG 7.99
CLH 16.90
CMS 2.60
CSC 23.00
CT6 3.40
CTD 45.10
CTI 21.45
CTX 9.10
CVT 15.30
CX8 8.60
D2D 43.50
DAG 5.21
DC2 6.00
DC4 12.20
DHA 27.30
DID 5.00
DIG 10.70
DIH 16.20
DL1 30.20
DNP 17.80
DPG 21.50
DPS 0.20
DXV 2.68
GKM 15.50
GMX 21.00
GTN 14.65
HAS 6.12
HBC 6.40
HCC 9.10
HHG 1.00
HID 1.97
HLY 44.60
HOM 2.60
HPM 12.90
HT1 10.60
HTC 23.90
HU1 6.63
HU3 7.20
HUB 16.90
HVX 3.46
ICG 5.70
IDV 32.80
IJC 8.20
ITQ 2.20
KDM 1.60
KSB 12.35
KTT 4.10
L10 12.30
L14 54.20
L18 10.40
LBM 24.40
LCG 3.95
LCS 3.20
LHC 58.80
LIG 2.80
LM8 23.00
LMH 1.07
LUT 1.60
MBG 5.70
MCC 10.70
MCO 1.90
MDG 11.20
MEC 1.00
MST 3.10
NAV 20.20
NDX 10.90
NHA 8.80
NHC 35.20
NKG 4.62
NNC 41.30
NTP 27.20
PHC 9.80
PTC 4.28
PTD 16.20
PXI 2.20
PXS 2.48
PXT 1.09
QNC 2.20
REE 28.30
ROS 3.48
S55 22.50
S74 4.30
S99 7.20
SAV 7.55
SBA 13.50
SC5 20.40
SCI 6.80
SD2 5.50
SD4 4.00
SD5 4.80
SD6 2.00
SD9 4.50
SDA 2.10
SDC 14.80
SDG 39.90
SDN 27.00
SDT 2.70
SDU 7.50
SHI 8.15
SHP 23.00
SIC 11.30
SII 19.15
SJC 0.80
SJE 17.00
SJS 14.95
SVN 1.80
SZC 12.95
TA9 7.90
TBX 22.30
TCR 2.69
TGG 0.89
THG 41.40
TKC 2.80
TLD 4.38
TNI 9.75
TTB 2.25
TTC 10.90
TTL 11.70
TTZ 1.80
TV2 50.20
TV3 24.50
TV4 10.70
TXM 2.80
UDC 2.97
UIC 36.80
V12 10.40
V21 11.40
VC1 8.50
VC2 13.40
VC3 15.70
VC6 7.60
VC7 5.80
VC9 9.50
VCC 9.70
VCG 24.60
VCS 54.60
VE1 8.90
VE2 7.00
VE3 5.20
VE9 1.30
VGC 14.60
VHL 19.00
VIT 12.80
VTS 32.00
VTV 6.40
VXB 8.00

Lĩnh vực kinh doanh

    - Xây lắp các công trình hệ thống lưới điện và trạm biến áp điện đến 500kV, các công trình nguồn điện, công trình công nghiệp và dân dụng, công trình giao thông thủy lợi, văn hóa, thể thao, sân bay, bến cảng;
    - Thiết kế, chế tạo kết cấu thép, các sản phẩm cơ khí và mạ kẽm;
    - Sản xuất các chủng loại vật tư, thiết bị, phụ kiện điện, cột điện bê tông ly tâm và các sản phẩm bê tông khác; sản xuất, kinh doanh các chủng loại vật liệu xây dựng; kinh doanh các mặt hàng trang trí nội thật, kinh doanh bất động sản, dịch vụ nhà đất; kinh doanh xăng dầu;
    - Sản xuất và kinh doanh điện;
    - Thí nghiệm, hiệu chỉnh xác định chỉ tiêu kỹ thuật các thiết bị điện, các công trình điện;
    - Tư vấn đầu tư, tư vấn xây dựng, bao gồm lập và thẩm định các dự án đầu tư; khảo sát đo đạc, thiết kế quy hoạch, thiết kế công trình; tư vấn quản lý dự án; tư vấn đấu thầu và hợp đồng kinh tế; tư vấn mua sắm vật tư, thiết bị, công nghệ;
    - Kinh doanh xuất nhập khẩu: vật tư thiết bị điện, vật liệu xây dựng, thiết bị phương tiện vận tải, xe máy thi công; dây chuyền công nghệ và thiết bị công nghiệp khác;
    - Đào tạo công nhận kỹ thuật, chuyên gia, cán bộ quản lý phục vụ cho nhu cầu phát triển doanh nghiệp;
    - Đầu tư nhà máy điện độc lập;
    - Kinh doanh phát triển nhà và hạ tầng kỹ thuật đô thị, khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao, khu kinh tế mới, khu du lịch sinh thái;
    - Đầu tư tài chính;
    - Khai thác, chế biến, kinh doanh khoáng sản;
    - Kinh doanh khách sạn, nhà hàng và các dịch vụ du lịch, thể thao, vui chơi giải trí; Kinh doanh lữ hành nội địa và quốc tế;
    - Kinh doanh vận tải hàng hóa, kinh doanh vận tải khách (đường thủy, đường bộ) theo hợp đồng;
    - Kinh doanh sửa chữa xe máy thi công và phương tiện vận tải;
    - Kinh doanh lắp đặt thiết bị điện, điện tử, viễn thông, điện gia dụng;
    - Kinh doanh thiết bị văn phòng, thiết bị vệ sinh;
    - Kinh doanh bánh kẹo, rượu, bia, thuốc lá điếu sản xuất trong nước; hóa mỹ phẩm; kinh doanh các mặt hàng nông, lâm sản, thực phẩm, hàng thủ công mỹ nghệ, sản phẩm bằng gỗ; kinh doanh các mặt hàng nông, lâm sản, thực phẩm, hàng thủ công mỹ nghệ, sản phẩm bằng gỗ; kinh doanh đồ dùng cá nhân, gia đình;
    - Cho thuê văn phòng, mặt bằng kinh doanh;
    - Kinh doanh các ngành nghề khác phù hợp với quy định của Pháp luật.
Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử trên internet số 93/GP-TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông TP. Hồ Chí Minh cấp ngày 12/8/2015