Công Ty
SDC ( HNX )
16.20 ()
  -  Công ty Cổ phần Tư vấn Sông Đà
Mở cửa 16,200  Cao 12 tuần   Giá trị (tỷ) 0.00  P/E n/a 
Cao nhất 16,200  Thấp 12 tuần   Vốn hóa (tỷ)   P/B  
Thấp nhất 16,200  KLBQ 12 tuần   CPNY 2,609,710  Beta  
Khối lượng 100  GTBQ 12 tuần (tỷ)    Room 1,079,980  EPS  
TIN LIÊN QUAN

Giới thiệu doanh nghiệp

Thông tin liên hệ
Tên công ty Công ty Cổ phần Tư vấn Sông Đà
Tên quốc tế Tư vấn Sông Đà
Vốn điều lệ 19,572,359,375 đồng
Địa chỉ Nhà G9, Phường Thanh Xuân Nam, Quận Thanh Xuân, Hà Nội
Điện thoại 84-4-854-2209
Số fax 84-4-854-5255
Email TuvanSongDa@vnn.vn  
Website www.sdcc.com.vn  
Ban lãnh đạo
TRINH VAN THOI Chủ tịch Hội đồng Quản trị
PHAM VAN HUNG Tổng Giám đốc
PHAM VAN TICH Phó Tổng Giám đốc
NGUYEN DAI THU Phó Tổng Giám đốc
DO DUY THAP Phó Tổng Giám đốc
DO SON HAI Phó tổng giám đốc
LE THI THIEN KIM Phó tổng giám đốc
DINH THI NO Kế toán trưởng
NGUYEN MINH TIEN Trưởng ban kiểm soát

Phân ngành & Quy mô

Loại hình công ty Doanh nghiệp
Lĩnh vực Công nghiệp
Ngành Vật liệu & xây dựng
Số nhân viên 630
Số chi nhánh 8

Ngành Vật liệu & xây dựng

Mã CK
Giá
Thay đổi
P/E
P/B
Vốn hóa (tỷ)
ACC 19.00
BCC 5.20
BCE 6.36
BMP 35.00
BTS 4.00
BXH 14.50
C32 20.20
C47 6.80
C69 4.60
C92 9.20
CCI 12.50
CDC 13.20
CEE 16.60
CEO 6.10
CIG 1.74
CII 18.70
CKG 7.99
CLH 16.90
CMS 2.60
CSC 23.00
CT6 3.40
CTD 45.10
CTI 21.45
CTX 9.10
CVT 15.30
CX8 8.60
D2D 43.50
DAG 5.21
DC2 6.00
DC4 12.20
DHA 27.30
DID 5.00
DIG 10.70
DIH 16.20
DL1 30.20
DNP 17.80
DPG 21.50
DPS 0.20
DXV 2.68
GKM 15.50
GMX 21.00
GTN 14.65
HAS 6.12
HBC 6.40
HCC 9.10
HHG 1.00
HID 1.97
HLY 44.60
HOM 2.60
HPM 12.90
HT1 10.60
HTC 23.90
HU1 6.63
HU3 7.20
HUB 16.90
HVX 3.46
ICG 5.70
IDV 32.80
IJC 8.20
ITQ 2.20
KDM 1.60
KSB 12.35
KTT 4.10
L10 12.30
L14 54.20
L18 10.40
LBM 24.40
LCG 3.95
LCS 3.20
LHC 58.80
LIG 2.80
LM8 23.00
LMH 1.07
LUT 1.60
MBG 5.70
MCC 10.70
MCO 1.90
MDG 11.20
MEC 1.00
MST 3.10
NAV 20.20
NDX 10.90
NHA 8.80
NHC 35.20
NKG 4.62
NNC 41.30
NTP 27.20
PHC 9.80
PTC 4.28
PTD 16.20
PXI 2.20
PXS 2.48
PXT 1.09
QNC 2.20
REE 28.30
ROS 3.48
S55 22.50
S74 4.30
S99 7.20
SAV 7.55
SBA 13.50
SC5 20.40
SCI 6.80
SD2 5.50
SD4 4.00
SD5 4.80
SD6 2.00
SD9 4.50
SDA 2.10
SDG 39.90
SDN 27.00
SDT 2.70
SDU 7.50
SHI 8.15
SHP 23.00
SIC 11.30
SII 19.15
SJC 0.80
SJE 17.00
SJS 14.95
SVN 1.80
SZC 12.95
TA9 7.90
TBX 22.30
TCR 2.69
TGG 0.89
THG 41.40
TKC 2.80
TLD 4.38
TNI 9.75
TTB 2.25
TTC 10.90
TTL 11.70
TTZ 1.80
TV2 50.20
TV3 24.50
TV4 10.70
TXM 2.80
UDC 2.97
UIC 36.80
V12 10.40
V21 11.40
VC1 8.50
VC2 13.40
VC3 15.70
VC6 7.60
VC7 5.80
VC9 9.50
VCC 9.70
VCG 24.60
VCS 54.60
VE1 8.90
VE2 7.00
VE3 5.20
VE9 1.30
VGC 14.60
VHL 19.00
VIT 12.80
VNE 3.53
VTS 32.00
VTV 6.40
VXB 8.00

Lĩnh vực kinh doanh

    - Khảo sát địa hình, địa chất công trình và địa chất thuỷ văn các công trình ;
    - Thí nghiệm để xác định các chỉ tiêu lý cơ lý của đất, đá, nền móng và vật liệu xây dựng cho các công trình xây dựng ;
    - Lập quy hoạch tổng thể và quy hoạch chi tiết các công trình dân dụng, công nghiệp và các công trình kỹ thuật hạ tầng đô thị đến nhóm A ;
    - Lập dự án đầu tư, thẩm định dự án đầu tư các công trình dân dụng, công nghiệp, giao thông, thuỷ lợi, thuỷ điện, các công trình kỹ thuật hạ tầng đô thị đến nhóm A ;
    - Thiết kế các công trình thuỷ công, thuỷ lợi, thuỷ điện, nhà máy thuỷ điện.
    - Thiết kế các công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp, công trình giao thông, công trình kỹ thuật hạ tầng đô thị ; các công trình cấp thoát nước, cơ điện công trình ;
    - Lập tổng dự toán các công trình dân dụng, công nghiệp, thuỷ lợi, thuỷ điện, giao thông, các công trình kỹ thuật hạ tầng đô thị đến nhóm A ;
    - Thẩm định thiết kế và tổng dự toán các công trình dân dụng, công nghiệp, thuỷ lợi, thuỷ điện, giao thông, các công trình kỹ thuật hạ tầng đô thị đến nhóm A ;
    - Tư vấn lập hồ sơ mời thầu xây lắp, hồ sơ mời thầu, thiết bị các công trình xây dựng dân dụng, công nghịêp, thuỷ lợi, thuỷ điện, công trình giao thông, các công trình kỹ thuật hạ tầng đô thị đến nhóm A ;
    - Tư vấn giám sát xây dựng và lắp đặt thiết bị các công trình xây dựng dân dụng, công nghiệp, giao thông, thuỷ lợi, thuỷ điện, các công trình kỹ thuật hạ tầng đô thị đến nhóm A ;
    - Trang trí nội thất ;
    - Xác định hiện trạng và đánh giá nguyên nhân sự cố các công trình xây dựng khoan phun và xử lý nền móng các công trình xây dựng ;
    - Kinh doanh bất động sản, kinh doanh khai thác các dịch vụ về nhà ở, khu đô thị, khu công nghiệp ;
    - Đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp, công trình giao thông, công trình thuỷ lợi, công trình kỹ thuật hạ tầng đô thị ;
    - Tư vấn đầu tư xây dựng đường dây và trạm biến áp đến 500KV;
    - Quản lý dự án công trình xây dựng dân dụng, công nghiệp, công trình giao thông, công trình thuỷ lợi, công trình kỹ thuật hạ tầng đô thị
    - Xây dựng các công trình dân dụng, công nghiệp, công trình giao thông, công trình thuỷ lợi, công trình kỹ thuật hạ tầng đô thị ;
    - Sản xuất và mua bán điện thương phẩm ;
    - Sản xuất và mua bán vật liệu xây dựng ;
    - Khoan nổ ngầm và hở các công trình dân dụng, công nghiệp, công trình giao thông, công trình thuỷ lợi, công tình kỹ thuật hạ tầng đô thị
Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử trên internet số 93/GP-TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông TP. Hồ Chí Minh cấp ngày 12/8/2015