|
Thông tin liên hệ | |
Tên công ty | Công ty Cổ phần Tập đoàn Hoàng Long |
Tên quốc tế | Tập đoàn Hoàng Long |
Vốn điều lệ | 389,183,375,000 đồng |
Địa chỉ | Tòa nhà Hoàng Long, 68 Nguyễn Trung Trực, Thị trấn Bến Lức, Tỉnh Long An |
Điện thoại | 84-72-387-2848 |
Số fax | 84-72-365-5335 |
info@hoanglonggroup.com | |
Website | www.hoanglonggroup.com/ |
Ban lãnh đạo | |
PHAM PHUC TOAI | Chủ tịch Hội đồng Quản trị / Tổng Giám đốc |
CHAU MINH DAT | Phó Tổng Giám Đốc |
DANG HOANG PHUONG | Phó Tổng Giám Đốc |
PHAN VAN THANH | Phó Tổng Giám Đốc |
PHAM THUY AN | Phó Chủ Tịch HĐQT / Phó TGĐ |
NGUYEN THI TRUC | Kế toán trưởng |
HUYNH QUANG TUAN | Trưởng ban kiểm soát |
Loại hình công ty | Doanh nghiệp |
Lĩnh vực | Công nghiệp |
Ngành | Vật liệu & xây dựng |
Số nhân viên | 1169 |
Số chi nhánh | 0 |
ACC | 19.00 | ||||
BCC | 5.20 | ||||
BCE | 6.36 | ||||
BMP | 35.00 | ||||
BTS | 4.00 | ||||
BXH | 14.50 | ||||
C32 | 20.20 | ||||
C47 | 6.80 | ||||
C69 | 4.60 | ||||
C92 | 9.20 | ||||
CCI | 12.50 | ||||
CDC | 13.20 | ||||
CEE | 16.60 | ||||
CEO | 6.10 | ||||
CIG | 1.74 | ||||
CII | 18.70 | ||||
CKG | 7.99 | ||||
CLH | 16.90 | ||||
CMS | 2.60 | ||||
CSC | 23.00 | ||||
CT6 | 3.40 | ||||
CTD | 45.10 | ||||
CTI | 21.45 | ||||
CTX | 9.10 | ||||
CVT | 15.30 | ||||
CX8 | 8.60 | ||||
D2D | 43.50 | ||||
DAG | 5.21 | ||||
DC2 | 6.00 | ||||
DC4 | 12.20 | ||||
DHA | 27.30 | ||||
DID | 5.00 | ||||
DIG | 10.70 | ||||
DIH | 16.20 | ||||
DL1 | 30.20 | ||||
DNP | 17.80 | ||||
DPG | 21.50 | ||||
DPS | 0.20 | ||||
DXV | 2.68 | ||||
GKM | 15.50 | ||||
GMX | 21.00 | ||||
GTN | 14.65 | ||||
HAS | 6.12 | ||||
HBC | 6.40 | ||||
HCC | 9.10 | ||||
HHG | 1.00 | ||||
HID | 1.97 | ||||
HLY | 44.60 | ||||
HOM | 2.60 | ||||
HPM | 12.90 | ||||
HT1 | 10.60 | ||||
HTC | 23.90 | ||||
HU1 | 6.63 | ||||
HU3 | 7.20 | ||||
HUB | 16.90 | ||||
HVX | 3.46 | ||||
ICG | 5.70 | ||||
IDV | 32.80 | ||||
IJC | 8.20 | ||||
ITQ | 2.20 | ||||
KDM | 1.60 | ||||
KSB | 12.35 | ||||
KTT | 4.10 | ||||
L10 | 12.30 | ||||
L14 | 54.20 | ||||
L18 | 10.40 | ||||
LBM | 24.40 | ||||
LCG | 3.95 | ||||
LCS | 3.20 | ||||
LHC | 58.80 | ||||
LIG | 2.80 | ||||
LM8 | 23.00 | ||||
LMH | 1.07 | ||||
LUT | 1.60 | ||||
MBG | 5.70 | ||||
MCC | 10.70 | ||||
MCO | 1.90 | ||||
MDG | 11.20 | ||||
MEC | 1.00 | ||||
MST | 3.10 | ||||
NAV | 20.20 | ||||
NDX | 10.90 | ||||
NHA | 8.80 | ||||
NHC | 35.20 | ||||
NKG | 4.62 | ||||
NNC | 41.30 | ||||
NTP | 27.20 | ||||
PHC | 9.80 | ||||
PTC | 4.28 | ||||
PTD | 16.20 | ||||
PXI | 2.20 | ||||
PXS | 2.48 | ||||
PXT | 1.09 | ||||
QNC | 2.20 | ||||
REE | 28.30 | ||||
ROS | 3.48 | ||||
S55 | 22.50 | ||||
S74 | 4.30 | ||||
S99 | 7.20 | ||||
SAV | 7.55 | ||||
SBA | 13.50 | ||||
SC5 | 20.40 | ||||
SCI | 6.80 | ||||
SD2 | 5.50 | ||||
SD4 | 4.00 | ||||
SD5 | 4.80 | ||||
SD6 | 2.00 | ||||
SD9 | 4.50 | ||||
SDA | 2.10 | ||||
SDC | 14.80 | ||||
SDG | 39.90 | ||||
SDN | 27.00 | ||||
SDT | 2.70 | ||||
SDU | 7.50 | ||||
SHI | 8.15 | ||||
SHP | 23.00 | ||||
SIC | 11.30 | ||||
SII | 19.15 | ||||
SJC | 0.80 | ||||
SJE | 17.00 | ||||
SJS | 14.95 | ||||
SVN | 1.80 | ||||
SZC | 12.95 | ||||
TA9 | 7.90 | ||||
TBX | 22.30 | ||||
TCR | 2.69 | ||||
TGG | 0.89 | ||||
THG | 41.40 | ||||
TKC | 2.80 | ||||
TLD | 4.38 | ||||
TNI | 9.75 | ||||
TTB | 2.25 | ||||
TTC | 10.90 | ||||
TTL | 11.70 | ||||
TTZ | 1.80 | ||||
TV2 | 50.20 | ||||
TV3 | 24.50 | ||||
TV4 | 10.70 | ||||
TXM | 2.80 | ||||
UDC | 2.97 | ||||
UIC | 36.80 | ||||
V12 | 10.40 | ||||
V21 | 11.40 | ||||
VC1 | 8.50 | ||||
VC2 | 13.40 | ||||
VC3 | 15.70 | ||||
VC6 | 7.60 | ||||
VC7 | 5.80 | ||||
VC9 | 9.50 | ||||
VCC | 9.70 | ||||
VCG | 24.60 | ||||
VCS | 54.60 | ||||
VE1 | 8.90 | ||||
VE2 | 7.00 | ||||
VE3 | 5.20 | ||||
VE9 | 1.30 | ||||
VGC | 14.60 | ||||
VHL | 19.00 | ||||
VIT | 12.80 | ||||
VNE | 3.53 | ||||
VTS | 32.00 | ||||
VTV | 6.40 | ||||
VXB | 8.00 |
- Lĩnh vực kinh doanh thuốc lá:
+ Bán buôn thuốc lá điếu, nguyên phụ liệu, vật tư sản xuất thuốc lá; gia công, sơ chế nguyên phụ liệu phục vụ sản xuất thuốc lá; kinh doanh, chế biến nguyên phụ liệu, công nghệ hương liệu thuốc lá; cho thuê máy móc thiết bị phục vụ sản xuất thuốc lá.
+ Kinh doanh nguyên phụ liệu vật tư ngành sản xuất thuốc lá, ngành in ấn, máy móc thiết bị các loại.
+ In ấn, kinh doanh bao bì phục vụ sản xuất hàng hóa, sản xuất thuốc lá.
- Lĩnh vực đầu tư xây dựng, san lấp mặt bằng, thi công hạ tầng
+ Kinh doanh sản xuất vật liệu xây dựng, gia công, khai thác đất, cát, đá sỏi.
+ San lấp mặt bằng
+ Xây dựng: nhà ở, giao thông, dân dụng, công nghiệp, thủy lợi; đầu tư xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật đô thị và công nghiệp
+ Mua bán: vật liệu xây dựng, cừ tràm
+ Kinh doanh bất động sản với quyền sở hữu hoặc đi thuê; cho thuê nhà ở, công trình hạ tầng kỹ thuật đô thị và công nghiệp; cho thuê và mướn kho bãi
+ Thoát nước và xử lý nước thải; thi công, lắp đặt hệ thống cống thoát nước; mua, bán các loại vật tư, thiết bị ngành nước.
+ Kinh doanh các loại hình dịch vụ hỗ trợ phát triển khu dân cư, khu đô thị.
+ Tư vấn cho các doanh nghiệp về lập, triển khai dự án kinh doanh; lập dự án đầu tư, tư vấn đấu thầu, quản lý dự án; tư vấn xây dựng (trừ thiết kế, giám sát, khảo sát công trình)
+ Kinh doanh xây dựng KCN và dân dụng.
+ Cho thuê văn phòng, nhà xưởng, kho ngoại quan.
+ Kinh doanh nhà nghỉ, du lịch, khu vui chơi giải trí.
+ Kinh doanh kho bãi, vận chuyển.
+ Kinh doanh xăng, dầu, khí đốt và các sản phẩm có liên quan
- Lĩnh vực khai thác khoáng sản:
+ Khai thác và kinh doanh nước phục vụ cho công nghiệp, tiêu dùng
+ Khai thác và kinh doanh cát xây dựng, quặng séc, đá, sỏi (ngoài tỉnh) phục vụ xây dựng.
- Lĩnh vực vận tải:
+ Kinh doanh dịch vụ vận tải hành khách.
+ Vận chuyển hàng hóa bằng đường thủy và đường bộ.
- Các lĩnh vực khác:
+ Hoạt động câu lạc bộ bóng đá, bóng chuyền, bóng bàn, cầu lông, quần vợt; mua bán, chuyển nhượng cầu thủ; mua bán dụng cụ thể thao.
+ Sản xuất kinh doanh nước uống tinh khiết đóng chai, nước giải khát có ga, nước trái cây các loại, và rượu, bia.
+ Xây dựng công trình thủy lợi .
+ Kinh doanh xe ô tô, xe máy các loại.
+ Kinh doanh chế biến thủy hải sản tươi sống và đông lạnh, nông lâm sản
+ Quảng cáo bằng pano, áp phích, băng rôn
+ Sản xuất giống thủy sản; nuôi trồng thủy sản nội địa; khai thác thủy sản nội địa
+ Sản xuất thức ăn gia súc, gia cầm và thủy sản
+ Buôn bán: thực phẩm, nông, lâm sản nguyên liệu, động vật sống (trừ động vật hoang dã, động vật quý hiếm cần được bảo vệ).