|
Thông tin liên hệ | |
Tên công ty | Công ty Cổ phần Hàng hải Đông Đô |
Tên quốc tế | Dong Do Marine JSC |
Vốn điều lệ | 9,795,593,750 đồng |
Địa chỉ | Tầng 19,Tháp Văn phòng quốc tế Hòa Bình,106 Hoàng Quốc Việt,Cầu Giấy,Hà Nội |
Điện thoại | 84-4-3755-6140 |
Số fax | 84-4-3755-6149 |
dongdo@dongdomarine.com.vn | |
Website | www.dongdomarine.com.vn |
Ban lãnh đạo | |
TA HOA BINH | Chủ tịch Hội đồng Quản trị |
NGUYEN QUE HUONG | Phó Chủ tịch Hội đồng Quản trị |
BUI MINH HUNG | Tổng Giám đốc |
CAO TIEN DUNG | Phó Tổng Giám đốc |
NGUYEN DUY LUAN | Phó Tổng Giám đốc |
TRAN VAN NGHI | Phó Tổng Giám đốc |
DOAN MINH AN | Kế toán trưởng |
NGUYEN VAN LUC | Trưởng ban kiểm soát |
Loại hình công ty | Doanh nghiệp |
Lĩnh vực | Công nghiệp |
Ngành | Giao thông Vận tải |
Số nhân viên | 0 |
Số chi nhánh | 0 |
APC | 13.60 | ||||
CAG | 85.90 | ||||
CDN | 18.50 | ||||
CIA | 8.70 | ||||
CLL | 29.00 | ||||
DS3 | 2.80 | ||||
DVP | 28.30 | ||||
DXP | 8.70 | ||||
GMD | 14.95 | ||||
HAH | 8.90 | ||||
HCT | 18.20 | ||||
HTV | 13.10 | ||||
HUT | 1.40 | ||||
ILB | 14.00 | ||||
MAC | 4.90 | ||||
MAS | 24.20 | ||||
MHC | 2.50 | ||||
NAP | 13.10 | ||||
PDN | 58.00 | ||||
PHP | 9.00 | ||||
PJT | 10.00 | ||||
PLX | 38.90 | ||||
PRC | 10.50 | ||||
PTS | 4.60 | ||||
PVT | 8.09 | ||||
SFI | 18.85 | ||||
SKG | 7.39 | ||||
STG | 14.30 | ||||
TCL | 14.90 | ||||
TCO | 12.15 | ||||
TJC | 4.90 | ||||
TMS | 23.40 | ||||
VGP | 14.50 | ||||
VIP | 3.98 | ||||
VMS | 5.00 | ||||
VNF | 26.00 | ||||
VNL | 13.90 | ||||
VNT | 38.10 | ||||
VOS | 1.28 | ||||
VSA | 12.60 | ||||
VSC | 20.55 | ||||
VSM | 10.30 | ||||
VTO | 6.07 |
Vận chuyển và làm đại lý, môi giới vận chuyển hàng hóa bằng đường biển, đường thủy nội địa và đường bộ. Cung cấp dịch vụ đại lý tàu biển và môi giới hàng hải;
Sửa chữa, duy tu và bảo dưỡng tàu biển, xe máy và các phương tiện thiết bị kỹ thuật thủy bộ khác;
Kinh doanh vật tư thiết bị, xăng dầu và các hàng hóa khác;
Cung ứng thuyền viên và tổ chức đào tại bổ sung, tu nghiệp định kỳ, bồi dưỡng nâng cao trình độ, cập nhật kiến thức, kỹ năng cho thuyền viên;
Kinh doanh xếp dỡ kho và bãi cảng;
Xây dựng và xây lắp các cấu kiện công trình dân dụng, kho tàng, bến bãi thuộc nhóm C và các dịch vụ xây dựng cơ bản khác. San lấp, tạo bãi và kinh doanh vật liệu xây dựng;
Kinh doanh dịch vụ nhà hàng và du lịch lữ hành;
Quản lý và vận hàn, sửa chữa hạ tầng nhà ở, văn phòng cho thuê.