|
Thông tin liên hệ | |
Tên công ty | Công ty Cổ phần VINAFCO |
Tên quốc tế | Vinafco |
Vốn điều lệ | 260,268,171,875 đồng |
Địa chỉ | Số 36 Đường Phạm Hùng, Xã Mỹ Đình, Huyện Từ Liêm, Tp. Hà Nội |
Điện thoại | 84-4-3768-4464 |
Số fax | 84-4-3768-4465 |
info@vinafco.com.vn | |
Website | www.vinafco.com.vn |
Ban lãnh đạo | |
TRINH NGOC HIEN | Chủ tịch Hội đồng Quản trị |
NGUYEN HOANG GIANG | Tổng Giám đốc |
DUONG DUC TANG | Phó Tổng Giám đốc |
NGUYEN PHUONG MAI | Kế toán trưởng |
NGUYEN PHUONG KHANH | Trưởng ban kiểm soát |
Loại hình công ty | Doanh nghiệp |
Lĩnh vực | Công nghiệp |
Ngành | Giao thông Vận tải |
Số nhân viên | 499 |
Số chi nhánh | 0 |
APC | 13.60 | ||||
CAG | 85.90 | ||||
CDN | 18.50 | ||||
CIA | 8.70 | ||||
CLL | 29.00 | ||||
DS3 | 2.80 | ||||
DVP | 28.30 | ||||
DXP | 8.70 | ||||
GMD | 14.95 | ||||
HAH | 8.90 | ||||
HCT | 18.20 | ||||
HTV | 13.10 | ||||
HUT | 1.40 | ||||
ILB | 14.00 | ||||
MAC | 4.90 | ||||
MAS | 24.20 | ||||
MHC | 2.50 | ||||
NAP | 13.10 | ||||
PDN | 58.00 | ||||
PHP | 9.00 | ||||
PJT | 10.00 | ||||
PLX | 38.90 | ||||
PRC | 10.50 | ||||
PTS | 4.60 | ||||
PVT | 8.09 | ||||
SFI | 18.85 | ||||
SKG | 7.39 | ||||
STG | 14.30 | ||||
TCL | 14.90 | ||||
TCO | 12.15 | ||||
TJC | 4.90 | ||||
TMS | 23.40 | ||||
VGP | 14.50 | ||||
VIP | 3.98 | ||||
VMS | 5.00 | ||||
VNF | 26.00 | ||||
VNL | 13.90 | ||||
VNT | 38.10 | ||||
VOS | 1.28 | ||||
VSA | 12.60 | ||||
VSC | 20.55 | ||||
VSM | 10.30 | ||||
VTO | 6.07 |
- Vận tải hàng hoá bằng đường biển, đường sông, ôtô trong và ngoài nước;
- Đại lý vận tải hàng hoá;
- Kinh doanh vật tư và dịch vụ các mặt hàng: than, thạch cao, apatite, quặng các loại, cát, xỉ perit, đá vôi, gỗ, muối;
- Giao nhận kho vận quốc tế;
- Dịch vụ vận tải quốc tế, trong đó có vận tải hàng hoá quá cảnh;
- Đại lý vận tải tàu biển và môi giới hàng hải;
- Nhận uỷ thác đại lý giao nhận, nhận uỷ thác vận tải hàng không;
- Kinh doanh vận tải và xếp dỡ, bảo quản các loại hàng hoá;
- Kinh doanh kho bãi, bãi container và thu gom hàng hoá;
- Dịch vụ sửa chữa thiết bị giao thông vận tải và tàu biển cho các hãng tàu;
- Nhận uỷ thác xuất nhập khẩu, làm thủ tục xuất nhập khẩu hàng hoá cho các chủ hàng;
- Kinh doanh dịch vụ mặt hàng phân bón các loại, khí NH3 hoá lỏng, klinke;
- Kinh doanh nhập khẩu phương tiện thiết bị giao thông vận tải;
- Kinh doanh cung ứng mặt hàng lương thực (ngô, sắn, thức ăn gia súc...);
- Sản xuất, chế biến và kinh doanh sắt thép xây dựng;
- Sản xuất, kinh doanh vật liệu xây dựng;
- Buôn bán thức ăn và nguyên liệu sản xuất thức ăn cho nuôi trồng thuỷ sản, thức ăn chăn nuôi gia cầm, gia súc, vật tư, máy móc, thiết bị, hàng tiêu dùng;
- Buôn bán lắp đặt bảo hành máy thiết bị bưu chính viễn thông (điện thoại, điện thoại di động, tổng đài);
- Đại lý mua bán ký gửi hàng hoá;
- Khai thác và chế biến khoảng sản (trừ khoáng sản Nhà nước cấm);
- Cho thuê văn phòng và các dịch vụ cho thuê văn phòng.