Mở cửa | 4,190 | Cao 12 tuần | Giá trị (tỷ) | 0.00 | P/E | n/a | |
Cao nhất | 4,170 | Thấp 12 tuần | Vốn hóa (tỷ) | P/B | |||
Thấp nhất | 4,000 | KLBQ 12 tuần | CPNY | 50,000,000 | Beta | ||
Khối lượng | 9,720 | GTBQ 12 tuần (tỷ) | Room | 24,500,000 | EPS |
|
Thông tin liên hệ | |
Tên công ty | Công ty Cổ phần đầu tư và phát triển đô thị Long Giang |
Tên quốc tế | Long Giang Investment and Urban Development JSC |
Vốn điều lệ | 75,986,226,562 đồng |
Địa chỉ | 173 Xuân Thủy – Quận Cầu Giấy – Hà Nộ |
Điện thoại | 84-4-3795-0595 |
Số fax | 84-4-3795-0099 |
lgl-hn@longgiangland.com.vn | |
Website | www.longgiangland.com.vn |
Ban lãnh đạo | |
LE HA GIANG | Chủ tịch Hội đồng Quản trị / Tổng Giám đốc |
MAI HOANG ANH | Phó Tổng Giám đốc |
NGUYEN THI THANH HA | Kế toán trưởng |
NGUYEN MANH HA | Trưởng ban kiểm soát |
Loại hình công ty | Doanh nghiệp |
Lĩnh vực | Tài chính |
Ngành | Bất động sản |
Số nhân viên | 0 |
Số chi nhánh | 0 |
AAV | 4.80 | ||||
AGG | 26.50 | ||||
AGR | 2.34 | ||||
ASM | 3.40 | ||||
CLG | 1.80 | ||||
CRE | 15.00 | ||||
D11 | 15.50 | ||||
DTA | 3.69 | ||||
DXG | 7.77 | ||||
FIR | 28.00 | ||||
FLC | 2.65 | ||||
HAR | 2.25 | ||||
HDC | 15.50 | ||||
HDG | 16.95 | ||||
HLD | 17.00 | ||||
HQC | 1.07 | ||||
HTI | 10.60 | ||||
ITA | 1.90 | ||||
ITC | 13.80 | ||||
KST | 15.80 | ||||
LDG | 4.16 | ||||
LEC | 17.00 | ||||
LHG | 11.80 | ||||
NBB | 17.20 | ||||
NDN | 13.90 | ||||
NRC | 6.90 | ||||
NTL | 15.90 | ||||
NVL | 51.80 | ||||
NVT | 4.28 | ||||
OGC | 2.30 | ||||
PDR | 24.90 | ||||
PTL | 3.56 | ||||
PV2 | 2.60 | ||||
PVL | 1.30 | ||||
QCG | 5.71 | ||||
RCL | 14.40 | ||||
SCR | 3.80 | ||||
SGR | 13.50 | ||||
SZL | 28.95 | ||||
TDC | 6.40 | ||||
TDH | 6.00 | ||||
TEG | 3.10 | ||||
THS | 9.00 | ||||
TIP | 14.40 | ||||
VCR | 7.10 | ||||
VHM | 54.80 | ||||
VIC | 86.00 | ||||
VRE | 19.25 | ||||
VSI | 21.50 |
Xây dựng dân dụng, xây dựng công nghiệp, xây dựng các công trình giao thông;Xây dựng và kinh doanh hạ tầng kỹ thuật các khu đô thị và khu công nghiệp;Kinh doanh nhà và bất động sản;Kinh doanh máy móc thiết bị và vật tư ngành xây dựng;Tư vấn xây dựng (không bao gồm thiết kế công trình);Tư vấn đầu tư tài chính (không bao gồm tư vấn pháp luật);Kinh doanh các dịch vụ khách sạn, nhà hàng (không bao gồm kinh doanh quán bar, phòng hát karaoke, vũ trường);Tư vấn đầu tư (không bao gồm tư vấn pháp luật), tư vấn quản lý dự án trong lĩnh vực xây dựng;Tư vấn giám sát thi công xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp;Tư vấn thiết kế kiến trúc công trình;Khai thác, sản xuất, chế biến và kinh doanh vật liệu xây dựng (cát, đá, sỏi, gạch, ngói, xi măng, kính, tấm lợp, nhựa đường và các vật liệu xây dựng khác dùng trong xây dựng và trang trí nội ngoại thất), các câu kiện bê tông đúc sẵn, kết cấu thép;Kinh doanh xuất nhập khẩu ô tô các loại, dây chuyền công nghệ máy, vật liệu xây dựng, máy móc thiết bị ngành xây dựng, vận tải.