Mở cửa | 17,100 | Cao 12 tuần | Giá trị (tỷ) | 0.00 | P/E | n/a | |
Cao nhất | 17,450 | Thấp 12 tuần | Vốn hóa (tỷ) | P/B | |||
Thấp nhất | 16,550 | KLBQ 12 tuần | CPNY | 100,475,656 | Beta | ||
Khối lượng | 29,700 | GTBQ 12 tuần (tỷ) | Room | 41,195,018 | EPS |
|
Thông tin liên hệ | |
Tên công ty | Công ty Cổ phần Đầu tư Năm Bảy Bảy |
Tên quốc tế | Đầu tư Năm Bảy Bảy |
Vốn điều lệ | 975,715,740,000 đồng |
Địa chỉ | 01 Nguyễn Văn Đậu, Quận Phú Nhuận, Tp. HCM |
Điện thoại | 84-8-3843-3381 |
Số fax | 84-8-3844-6017 |
nbb@nbb.com.vn | |
Website | www.nbb.com.vn |
Ban lãnh đạo | |
DOAN TUONG TRIEU | Chủ tịch HĐQT / Giám đốc |
TRAN VAN HUU | Giám đốc |
NGUYEN PHUC | Giám đốc |
NGUYEN VAN TUNG | Giám đốc |
NGUYEN THANH QUYET | Giám đốc |
NGUYEN THI ANH THU | Kế toán trưởng |
NGUYEN QUYNH HUONG | Trưởng ban kiểm soát |
Loại hình công ty | Doanh nghiệp |
Lĩnh vực | Tài chính |
Ngành | Bất động sản |
Số nhân viên | 401 |
Số chi nhánh | 6 |
AAV | 4.80 | ||||
AGG | 26.50 | ||||
AGR | 2.34 | ||||
ASM | 3.40 | ||||
CLG | 1.80 | ||||
CRE | 15.00 | ||||
D11 | 15.50 | ||||
DTA | 3.69 | ||||
DXG | 7.77 | ||||
FIR | 28.00 | ||||
FLC | 2.65 | ||||
HAR | 2.25 | ||||
HDC | 15.50 | ||||
HDG | 16.95 | ||||
HLD | 17.00 | ||||
HQC | 1.07 | ||||
HTI | 10.60 | ||||
ITA | 1.90 | ||||
ITC | 13.80 | ||||
KST | 15.80 | ||||
LDG | 4.16 | ||||
LEC | 17.00 | ||||
LGL | 4.09 | ||||
LHG | 11.80 | ||||
NDN | 13.90 | ||||
NRC | 6.90 | ||||
NTL | 15.90 | ||||
NVL | 51.80 | ||||
NVT | 4.28 | ||||
OGC | 2.30 | ||||
PDR | 24.90 | ||||
PTL | 3.56 | ||||
PV2 | 2.60 | ||||
PVL | 1.30 | ||||
QCG | 5.71 | ||||
RCL | 14.40 | ||||
SCR | 3.80 | ||||
SGR | 13.50 | ||||
SZL | 28.95 | ||||
TDC | 6.40 | ||||
TDH | 6.00 | ||||
TEG | 3.10 | ||||
THS | 9.00 | ||||
TIP | 14.40 | ||||
VCR | 7.10 | ||||
VHM | 54.80 | ||||
VIC | 86.00 | ||||
VRE | 19.25 | ||||
VSI | 21.50 |
- Môi giới bất động sản. Kinh doanh nhà.
- Xây dựng công trình đường giao thông, cầu phà, đường thủy, đường bộ, đường sắt, công trình thủy điện, nhiệt điện.
- San lấp mặt bằng.
- Xây dựng công trình, hạng mục công trình dân dụng, kỹ thuật, kết cấu công trình. Lắp đặt trang thiết bị cho công trình xây dựng: điện, nước, điều hòa không khí (trừ gia công cơ khí, xi mạ điện, tái chế phế thải tại trụ sở). Trang trí nội, ngoại thất công trình
- Sản xuất điện.
- Sản xuất sản phẩm bằng gốm sứ và vật liệu chịu lửa; sản xuất gạch ngói, gốm sứ xây dựng không chịu lửa; sản xuất bê tông và các sản phẩm từ xi măng, vữa, sản phẩm từ kim loại đúc sẳn, thùng bể chứa, cắt tạo dáng và hoàn thiện đá.
- Kinh doanh lưu trú du lịch: khách sạn, nhà nghỉ; kinh doanh nhà hàng ăn uống; kinh doanh khu vui chơi, giải trí (không hoạt động tại trụ sở).
- Du lịch lữ hành nội địa, quốc tế.
- Đào tạo tư vấn giám sát xây dựng công trình giao thông.
- Đào tạo dạy nghề. Tư vấn về quản lý kinh doanh; tư vấn đầu tư (trừ tư vấn tài chính, kế toán).
- Xây dựng công trình ngầm dưới đất, dưới nước.
- Trồng rừng, chăn nuôi, trồng trọt theo mô hình trang trại.
- Truyền tải điện, phân phối và kinh doanh điện.
- Khai thác đá, cát, sỏi, đất sét, cao lanh.
- Kinh doanh du lịch sinh thái.