|
2017
|
2016
|
2015
|
LƯU CHUYỂN TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
|
23,949,197
|
34,430,008
|
-1,203,326
|
Lợi nhuận trước thuế
|
-
|
-
|
-
|
Điều chỉnh cho các khoản:
|
-
|
-
|
-
|
Khấu hao tài sản cố định
|
-
|
-
|
-
|
Dự phòng rủi ro tín dụng, giảm giá đầu tư tăng thêm/ (hoàn nhập) trong năm+C140
|
-
|
-
|
-
|
Lãi và phí phải thu
|
-
|
-
|
-
|
Lãi và phí phải trả
|
-
|
-
|
-
|
(Lãi)/lỗ do thanh lý tài sản cố định
|
-
|
-
|
-
|
Lãi lỗ do đánh giá lại tài sản
|
-
|
-
|
-
|
Lãi lỗ từ việc bán chứng khoán
|
-
|
-
|
-
|
Thu lãi đầu tư chứng khoán
|
-
|
-
|
-
|
Lãi lỗ do đầu tư vào đơn vị khác (góp vốn, mua cổ phần)
|
20,217,150
|
17,854,433
|
12,341,388
|
Ảnh hưởng của chênh lệch tỷ giá hối đoái
|
-
|
-
|
-
|
Các điều chỉnh khác
|
-
|
-
|
-
|
Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh trước những thay đổi về tài sản và công nợ hoạt động
|
20,217,150
|
17,854,433
|
12,341,388
|
Thay đổi tài sản hoạt động:
|
-
|
-
|
-
|
Tăng dự trữ bắt buộc tại Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
|
-
|
-
|
-
|
Tăng/giảm tiền gửi tại Tổ chức tín dụng khác
|
-1,895,466
|
-2,224,254
|
6,756,363
|
Tăng/giảm cho vay đối với Tổ chức tín dụng khác
|
-
|
-
|
-
|
Tăng/giảm cho vay đối với khách hàng
|
-121,036,561
|
-123,541,758
|
-105,121,197
|
Tăng/giảm về kinh doanh chứng khoán
|
3,496,089
|
-9,726,307
|
-27,073,650
|
Tăng/giảm thu nhập lãi vay cộng dồn
|
-
|
-
|
-
|
Tăng/giảm lãi dự thu
|
-
|
-
|
-
|
Tăng/giảm lãi, phí phải thu
|
-
|
-
|
-
|
Tăng/giảm các công cụ tài chính phái sinh và các tài sản tài chính khác
|
-
|
-
|
-
|
Tăng/giảm các tài sản hoạt động khác
|
-
|
-
|
-
|
Thay đổi công nợ hoạt động:
|
-
|
-
|
-
|
Tăng/giảm vay chính phủ và Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
|
-121,036,561
|
-123,541,758
|
-105,121,197
|
Tăng/giảm tiền gửi và vay của các Tổ chức tín dụng khác
|
-
|
-
|
-
|
Tăng/giảm tiền gửi của khách hàng
|
97,875,190
|
162,100,084
|
68,778,890
|
Tăng/giảm lãi dự trả
|
-
|
-
|
-
|
Tăng/giảm phát hành chứng chỉ tiền gửi, chứng từ có giá
|
-
|
-
|
-
|
Tăng/giảm vay tổ chức tín dụng khác trong nước và nước ngoài
|
-
|
-
|
-
|
Tăng/giảm vốn tài trợ vốn ủy thác đầu tư, cho vay mà các tổ chức tín dụng chịu rủi ro
|
-
|
-
|
-
|
Tăng/giảm khoản nhận vốn để cho vay đồng tài trợ
|
-
|
-
|
-
|
Tăng/giảm chi phí lãi vay cộng dồn
|
-
|
-
|
-
|
Tăng/giảm lãi, phí phải trả
|
-
|
-
|
-
|
Tăng/giảm các khoản công nợ hoạt động khác
|
-
|
-
|
-
|
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh trước thuế thu nhập doanh nghiệp
|
-
|
-
|
-
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp đã nộp
|
-1,793,430
|
-1,660,986
|
-1,709,038
|
Chi từ các quỹ của Tổ chức tín dụng
|
-
|
-
|
-
|
Thu được nợ khó đòi
|
-
|
-
|
-
|
LƯU CHUYỂN TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ
|
-914,643
|
-1,539,307
|
-1,297,840
|
Tiền giảm do bán công ty con
|
-
|
-
|
-
|
Mua sắm tài sản cố định
|
-1,784,649
|
-1,852,272
|
-1,912,423
|
Tiền thu từ thanh lý tài sản cố định
|
38,424
|
4,775
|
215,246
|
Tiền chi từ thanh lý tài sản cố định
|
-
|
-
|
-
|
Tiền mua chứng khoán
|
-
|
-
|
-
|
Tiền thu từ bán chứng khoán
|
-
|
-
|
-
|
Thu lãi từ đầu tư chứng khoán
|
-
|
-
|
-
|
Góp vốn liên doanh, mua cổ phần
|
-
|
-
|
-
|
Tiền thu từ góp vốn liên doanh, mua cổ phần
|
-
|
-
|
-
|
Tiền chi đầu tư, góp vốn vào các đơn vị khác
|
-
|
-
|
-
|
Tiền thu từ thanh lý các khoản đầu tư, góp vốn vào các đơn vị khác và các khoản đầu tư dài hạn khác
|
-
|
-
|
-
|
Thu cổ tức và lợi nhuận được chia
|
-
|
-
|
373,492
|
Các hoạt động đầu tư khác
|
-
|
-
|
-
|
LƯU CHUYỂN TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH
|
-5,212,766
|
-
|
-3,723,405
|
Tăng/giảm vốn cổ phần
|
-
|
-
|
-
|
Tiền thu do phát hành giấy tờ có giá, trái phiếu chuyển đổi
|
-
|
-
|
-
|
Tiền lãi đã trả cho nhà đầu tư và tổ chức tín dụng
|
-
|
-
|
-
|
Các hoạt động tài chính khác
|
-5,212,766
|
-
|
-3,723,405
|
LƯU CHUYỂN TIỀN VÀ TƯƠNG ĐƯƠNG TIỀN THUẦN TRONG NĂM
|
17,821,788
|
32,890,701
|
-6,224,571
|
TIỀN VÀ CÁC KHOẢN TƯƠNG ĐƯƠNG TIỀN TẠI NGÀY 1 THÁNG 1
|
113,814,949
|
80,882,722
|
87,064,648
|
Điều chỉnh ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá
|
70,590
|
41,526
|
42,645
|
TIỀN VÀ CÁC KHOẢN TƯƠNG ĐƯƠNG TIỀN TẠI NGÀY 31 THÁNG 12
|
131,707,327
|
113,814,949
|
80,882,722
|
TIỀN VÀ CÁC KHOẢN TƯƠNG ĐƯƠNG GỒM CÓ
|
-
|
-
|
-
|
Tiền, kim loại, đá quý
|
-
|
-
|
-
|
Tiền gửi thanh toán tại Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
|
-
|
-
|
-
|
Tín phiếu CP và các GTCG ngắn hạn khác đủ điều kiện tái chiết khấu với NHNN
|
-
|
-
|
-
|
Chứng khoán có thời hạn thu hồi hoặc đáo hạn không quá 3 tháng kể từ ngày mua
|
-
|
-
|
-
|
Tiền gửi tại các tổ chức tín dụng khác
|
-
|
-
|
-
|