Công Ty
CTG ( HSX )
19 ()
  -  Ngân hàng Thương mại Cổ phần Công thương Việt Nam
Mã CK       
Từ năm  
  2017 2016 2015
  LƯU CHUYỂN TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH 23,949,197 34,430,008 -1,203,326
     Lợi nhuận trước thuế - - -
    Điều chỉnh cho các khoản: - - -
     Khấu hao tài sản cố định - - -
     Dự phòng rủi ro tín dụng, giảm giá đầu tư tăng thêm/ (hoàn nhập) trong năm+C140 - - -
     Lãi và phí phải thu - - -
     Lãi và phí phải trả - - -
     (Lãi)/lỗ do thanh lý tài sản cố định - - -
     Lãi lỗ do đánh giá lại tài sản - - -
     Lãi lỗ từ việc bán chứng khoán - - -
     Thu lãi đầu tư chứng khoán - - -
     Lãi lỗ do đầu tư vào đơn vị khác (góp vốn, mua cổ phần) 20,217,150 17,854,433 12,341,388
     Ảnh hưởng của chênh lệch tỷ giá hối đoái - - -
     Các điều chỉnh khác - - -
     Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh trước những thay đổi về tài sản và công nợ hoạt động 20,217,150 17,854,433 12,341,388
    Thay đổi tài sản hoạt động: - - -
     Tăng dự trữ bắt buộc tại Ngân hàng Nhà nước Việt Nam - - -
     Tăng/giảm tiền gửi tại Tổ chức tín dụng khác -1,895,466 -2,224,254 6,756,363
     Tăng/giảm cho vay đối với Tổ chức tín dụng khác - - -
     Tăng/giảm cho vay đối với khách hàng -121,036,561 -123,541,758 -105,121,197
     Tăng/giảm về kinh doanh chứng khoán 3,496,089 -9,726,307 -27,073,650
     Tăng/giảm thu nhập lãi vay cộng dồn - - -
     Tăng/giảm lãi dự thu - - -
     Tăng/giảm lãi, phí phải thu - - -
     Tăng/giảm các công cụ tài chính phái sinh và các tài sản tài chính khác - - -
     Tăng/giảm các tài sản hoạt động khác - - -
    Thay đổi công nợ hoạt động: - - -
     Tăng/giảm vay chính phủ và Ngân hàng Nhà nước Việt Nam -121,036,561 -123,541,758 -105,121,197
     Tăng/giảm tiền gửi và vay của các Tổ chức tín dụng khác - - -
     Tăng/giảm tiền gửi của khách hàng 97,875,190 162,100,084 68,778,890
     Tăng/giảm lãi dự trả - - -
     Tăng/giảm phát hành chứng chỉ tiền gửi, chứng từ có giá - - -
     Tăng/giảm vay tổ chức tín dụng khác trong nước và nước ngoài - - -
     Tăng/giảm vốn tài trợ vốn ủy thác đầu tư, cho vay mà các tổ chức tín dụng chịu rủi ro - - -
     Tăng/giảm khoản nhận vốn để cho vay đồng tài trợ - - -
     Tăng/giảm chi phí lãi vay cộng dồn - - -
     Tăng/giảm lãi, phí phải trả - - -
     Tăng/giảm các khoản công nợ hoạt động khác - - -
     Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh trước thuế thu nhập doanh nghiệp - - -
    Thuế thu nhập doanh nghiệp đã nộp -1,793,430 -1,660,986 -1,709,038
    Chi từ các quỹ của Tổ chức tín dụng - - -
    Thu được nợ khó đòi - - -
  LƯU CHUYỂN TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ -914,643 -1,539,307 -1,297,840
     Tiền giảm do bán công ty con - - -
     Mua sắm tài sản cố định -1,784,649 -1,852,272 -1,912,423
     Tiền thu từ thanh lý tài sản cố định 38,424 4,775 215,246
     Tiền chi từ thanh lý tài sản cố định - - -
     Tiền mua chứng khoán - - -
     Tiền thu từ bán chứng khoán - - -
     Thu lãi từ đầu tư chứng khoán - - -
     Góp vốn liên doanh, mua cổ phần - - -
     Tiền thu từ góp vốn liên doanh, mua cổ phần - - -
     Tiền chi đầu tư, góp vốn vào các đơn vị khác - - -
     Tiền thu từ thanh lý các khoản đầu tư, góp vốn vào các đơn vị khác và các khoản đầu tư dài hạn khác - - -
     Thu cổ tức và lợi nhuận được chia - - 373,492
     Các hoạt động đầu tư khác - - -
  LƯU CHUYỂN TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH -5,212,766 - -3,723,405
     Tăng/giảm vốn cổ phần - - -
     Tiền thu do phát hành giấy tờ có giá, trái phiếu chuyển đổi - - -
     Tiền lãi đã trả cho nhà đầu tư và tổ chức tín dụng - - -
     Các hoạt động tài chính khác -5,212,766 - -3,723,405
  LƯU CHUYỂN TIỀN VÀ TƯƠNG ĐƯƠNG TIỀN THUẦN TRONG NĂM 17,821,788 32,890,701 -6,224,571
  TIỀN VÀ CÁC KHOẢN TƯƠNG ĐƯƠNG TIỀN TẠI NGÀY 1 THÁNG 1 113,814,949 80,882,722 87,064,648
     Điều chỉnh ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá 70,590 41,526 42,645
  TIỀN VÀ CÁC KHOẢN TƯƠNG ĐƯƠNG TIỀN TẠI NGÀY 31 THÁNG 12 131,707,327 113,814,949 80,882,722
  TIỀN VÀ CÁC KHOẢN TƯƠNG ĐƯƠNG GỒM CÓ - - -
     Tiền, kim loại, đá quý - - -
     Tiền gửi thanh toán tại Ngân hàng Nhà nước Việt Nam - - -
     Tín phiếu CP và các GTCG ngắn hạn khác đủ điều kiện tái chiết khấu với NHNN - - -
     Chứng khoán có thời hạn thu hồi hoặc đáo hạn không quá 3 tháng kể từ ngày mua - - -
     Tiền gửi tại các tổ chức tín dụng khác - - -
Đơn vị tính: Triệu đồng
Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử trên internet số 93/GP-TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông TP. Hồ Chí Minh cấp ngày 12/8/2015