Công Ty
EIB ( HSX )
15 ()
  -  Ngân hàng Thương mại Cổ Phần Xuất Nhập Khẩu Việt Nam
Mã CK       
Từ năm  
  2017 2016 2015
  LƯU CHUYỂN TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH 8,074,460 1,597,613 -27,798,741
     Lợi nhuận trước thuế - - -
    Điều chỉnh cho các khoản: - - -
     Khấu hao tài sản cố định - - -
     Dự phòng rủi ro tín dụng, giảm giá đầu tư tăng thêm/ (hoàn nhập) trong năm+C140 - - -
     Lãi và phí phải thu - - -
     Lãi và phí phải trả - - -
     (Lãi)/lỗ do thanh lý tài sản cố định - - -
     Lãi lỗ do đánh giá lại tài sản - - -
     Lãi lỗ từ việc bán chứng khoán - - -
     Thu lãi đầu tư chứng khoán - - -
     Lãi lỗ do đầu tư vào đơn vị khác (góp vốn, mua cổ phần) 1,640,819 2,327,421 2,308,289
     Ảnh hưởng của chênh lệch tỷ giá hối đoái - - -
     Các điều chỉnh khác - - -
     Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh trước những thay đổi về tài sản và công nợ hoạt động 1,640,819 2,327,421 2,308,289
    Thay đổi tài sản hoạt động: - - -
     Tăng dự trữ bắt buộc tại Ngân hàng Nhà nước Việt Nam - - -
     Tăng/giảm tiền gửi tại Tổ chức tín dụng khác 110,550 - 4,467,198
     Tăng/giảm cho vay đối với Tổ chức tín dụng khác - - -
     Tăng/giảm cho vay đối với khách hàng -13,395,069 -3,065,965 485,703
     Tăng/giảm về kinh doanh chứng khoán 1,045,597 -673,493 894,887
     Tăng/giảm thu nhập lãi vay cộng dồn - - -
     Tăng/giảm lãi dự thu - - -
     Tăng/giảm lãi, phí phải thu - - -
     Tăng/giảm các công cụ tài chính phái sinh và các tài sản tài chính khác - - -
     Tăng/giảm các tài sản hoạt động khác - - -
    Thay đổi công nợ hoạt động: - - -
     Tăng/giảm vay chính phủ và Ngân hàng Nhà nước Việt Nam -13,395,069 -3,065,965 485,703
     Tăng/giảm tiền gửi và vay của các Tổ chức tín dụng khác - - -
     Tăng/giảm tiền gửi của khách hàng 15,188,202 3,920,952 -2,941,344
     Tăng/giảm lãi dự trả - - -
     Tăng/giảm phát hành chứng chỉ tiền gửi, chứng từ có giá - - -
     Tăng/giảm vay tổ chức tín dụng khác trong nước và nước ngoài - - -
     Tăng/giảm vốn tài trợ vốn ủy thác đầu tư, cho vay mà các tổ chức tín dụng chịu rủi ro - - -
     Tăng/giảm khoản nhận vốn để cho vay đồng tài trợ - - -
     Tăng/giảm chi phí lãi vay cộng dồn - - -
     Tăng/giảm lãi, phí phải trả - - -
     Tăng/giảm các khoản công nợ hoạt động khác - - -
     Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh trước thuế thu nhập doanh nghiệp - - -
    Thuế thu nhập doanh nghiệp đã nộp -32,520 -2,767 -21,441
    Chi từ các quỹ của Tổ chức tín dụng - - -
    Thu được nợ khó đòi - - -
  LƯU CHUYỂN TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ 664,020 -105,648 11,076
     Tiền giảm do bán công ty con - - -
     Mua sắm tài sản cố định -165,185 -200,246 -296,033
     Tiền thu từ thanh lý tài sản cố định 241,958 81,027 304,801
     Tiền chi từ thanh lý tài sản cố định - - -
     Tiền mua chứng khoán - - -
     Tiền thu từ bán chứng khoán - - -
     Thu lãi từ đầu tư chứng khoán - - -
     Góp vốn liên doanh, mua cổ phần - - -
     Tiền thu từ góp vốn liên doanh, mua cổ phần - - -
     Tiền chi đầu tư, góp vốn vào các đơn vị khác - - -
     Tiền thu từ thanh lý các khoản đầu tư, góp vốn vào các đơn vị khác và các khoản đầu tư dài hạn khác - - -
     Thu cổ tức và lợi nhuận được chia - - 2,308
     Các hoạt động đầu tư khác - - -
  LƯU CHUYỂN TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH -19 -72 -89
     Tăng/giảm vốn cổ phần - - -
     Tiền thu do phát hành giấy tờ có giá, trái phiếu chuyển đổi - - -
     Tiền lãi đã trả cho nhà đầu tư và tổ chức tín dụng - - -
     Các hoạt động tài chính khác -19 -72 -89
  LƯU CHUYỂN TIỀN VÀ TƯƠNG ĐƯƠNG TIỀN THUẦN TRONG NĂM 8,738,461 1,491,893 -27,787,754
  TIỀN VÀ CÁC KHOẢN TƯƠNG ĐƯƠNG TIỀN TẠI NGÀY 1 THÁNG 1 14,066,630 12,574,737 40,362,491
     Điều chỉnh ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá - - -
  TIỀN VÀ CÁC KHOẢN TƯƠNG ĐƯƠNG TIỀN TẠI NGÀY 31 THÁNG 12 22,805,091 14,066,630 12,574,737
  TIỀN VÀ CÁC KHOẢN TƯƠNG ĐƯƠNG GỒM CÓ - - -
     Tiền, kim loại, đá quý - - -
     Tiền gửi thanh toán tại Ngân hàng Nhà nước Việt Nam - - -
     Tín phiếu CP và các GTCG ngắn hạn khác đủ điều kiện tái chiết khấu với NHNN - - -
     Chứng khoán có thời hạn thu hồi hoặc đáo hạn không quá 3 tháng kể từ ngày mua - - -
     Tiền gửi tại các tổ chức tín dụng khác - - -
Đơn vị tính: Triệu đồng
Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử trên internet số 93/GP-TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông TP. Hồ Chí Minh cấp ngày 12/8/2015