Công Ty
BAB ( HNX )
  -  Ngân hàng Thương mại cổ phần Bắc Á
Mã CK       
Từ năm  
Đơn vị tính: Triệu đồng
  2017
TÀI SẢN 91,782,201
Tiền mặt, vàng bạc, đá quý 503,505
Tiền gửi tại NHNN -
Tiền, vàng gửi tại các TCTD khác và cho vay các TCTD khác 10,455,270
Tiền, vàng gửi tại các ngân hàng nước ngoài -
Tiền, vàng gửi tại các TCTD trong nước -
Cho vay các TCTD khác 10,455,270
Dự phòng rủi ro cho vay các TCTD khác (*) -
Chứng khoán kinh doanh -
Chứng khoán kinh doanh -
Chứng khoán nợ -
Chứng khoán vốn -
Chứng khoán kinh doanh khác -
Dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh (*) -
Các công cụ tài chính phái sinh và các tài sản tài chính khác -
Cho vay khách hàng 54,874,639
Cho vay khách hàng -
Dự phòng rủi ro cho vay khách hàng (*) -
Chứng khoán đầu tư -
Chứng khoán đầu tư sẵn sàng để bán 17,810,674
Chứng khoán đầu tư giữ đến ngày đáo hạn 595,725
Dự phòng giảm giá chứng khoán đầu tư (*) -
Góp vốn, đầu tư dài hạn -
Đầu tư vào công ty con -
Đầu tư vào công ty liên doanh -
Đầu tư vào công ty liên kết -
Đầu tư dài hạn khác -
Dự phòng giảm giá đầu tư dài hạn (*) -
Tài sản cố định -
Tài sản cố định hữu hình 114,411
Nguyên giá TSCĐ -
Hao mòn TSCĐ (*) -
Tài sản cố định thuê tài chính -
Nguyên giá TSCĐ -
Hao mòn TSCĐ (*)+C9+C29 -
Tài sản cố định vô hình 541,190
Nguyên giá TSCĐ -
Hao mòn TSCĐ (*) -
Xây dựng cơ bản dở dang và mua sắm tài sản cố định -
Bất động sản đầu tư -
Nguyên giá BĐSĐT -
Hao mòn BĐSĐT (*) -
Tài sản Có khác -
Các khoản phải thu -
Các khoản lãi, phí phải thu -
Tài sản thuế TNDN hoãn lại -
Tài sản Có khác -
Trong đó: Lợi thế thương mại -
Các khoản dự phòng rủi ro cho các tài sản Có nội bảng khác (*) -
NỢ PHẢI TRẢ VÀ VỐN CHỦ SỞ HỮU -
TỔNG NỢ PHẢI TRẢ -
Các khoản nợ Chính phủ và NHNN 953,887
Tiền vay Ngân hàng Nhà nước -
Vốn nhận từ Chính phủ, các tổ chức quốc tế và các tổ chức khác -
Tiền gửi và tiền vay các TCTD khác 14,022
Tiền, vàng gửi của các TCTD khác -
Tiền vay các tổ chức tín dụng trong nước -
Tiền vay các tổ chức tín dụng nước ngoài -
Tiền gửi của khách hàng 63,415,099
Tiền gửi của Kho bạc Nhà nước -
Tiền gửi của Tổ chức kinh tế -
Tiền gửi của cá nhân -
Tiền gửi của đối tượng khác -
Các công cụ tài chính phái sinh và các khoản nợ tài chính khác -
Vốn tài trợ, ủy thác đầu tư, cho vay TCTD chịu rủi ro -
Vốn nhận tài trợ, ủy thác đầu tư, cho vay bằng VND -
Vốn nhận tài trợ, ủy thác đầu tư, cho vay bằng vàng, ngoại tệ -
Phát hành giấy tờ có giá -
Các khoản nợ khác -
Các khoản lãi, phí phải trả -
Lãi cộng dồn dự chi -
Thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành phải trả -
Thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại phải trả -
Các khoản phải trả và công nợ khác -
Dự phòng rủi ro khác (Dự phòng cho công nợ tiềm ẩn và cam kết ngoại bảng) -
VỐN CHỦ SỞ HỮU -
VIII. Vốn và các quỹ 6,374,612
Vốn của TCTD -
Vốn điều lệ 5,007,398
Vốn đầu tư XDCB -
Thặng dư vốn cổ phần -
Cổ phiếu quỹ (*) -
Cổ phiếu ưu đãi -
Vốn khác -
Quỹ của TCTD -
Quỹ đầu tư phát triển -
Quỹ dự phòng tài chính -
Quỹ dự trữ bổ sung vốn điều lệ -
Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu+ -
Chênh lệch tỷ giá hối đoái -
Chênh lệch đánh giá lại tài sản -
Lợi nhuận chưa phân phối/ Lỗ lũy kế -
Lợi ích của cổ đông thiểu số - -
Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử trên internet số 93/GP-TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông TP. Hồ Chí Minh cấp ngày 12/8/2015