Công Ty
LPB ( HSX )
  -  Ngân hàng Thương mại cổ phần Bưu điện Liên Việt
Mã CK       
  2017 2016
  LƯU CHUYỂN TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH 2,395,041 14,412,605
     Lợi nhuận trước thuế - -
    Điều chỉnh cho các khoản: - -
     Khấu hao tài sản cố định - -
     Dự phòng rủi ro tín dụng, giảm giá đầu tư tăng thêm/ (hoàn nhập) trong năm+C140 - -
     Lãi và phí phải thu - -
     Lãi và phí phải trả - -
     (Lãi)/lỗ do thanh lý tài sản cố định - -
     Lãi lỗ do đánh giá lại tài sản - -
     Lãi lỗ từ việc bán chứng khoán - -
     Thu lãi đầu tư chứng khoán - -
     Lãi lỗ do đầu tư vào đơn vị khác (góp vốn, mua cổ phần) 2,422,102 2,903,203
     Ảnh hưởng của chênh lệch tỷ giá hối đoái - -
     Các điều chỉnh khác - -
     Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh trước những thay đổi về tài sản và công nợ hoạt động 2,422,102 2,903,203
    Thay đổi tài sản hoạt động: - -
     Tăng dự trữ bắt buộc tại Ngân hàng Nhà nước Việt Nam - -
     Tăng/giảm tiền gửi tại Tổ chức tín dụng khác -250,000 -432,750
     Tăng/giảm cho vay đối với Tổ chức tín dụng khác - -
     Tăng/giảm cho vay đối với khách hàng -20,902,425 -22,108,592
     Tăng/giảm về kinh doanh chứng khoán 1,562,452 -2,669,548
     Tăng/giảm thu nhập lãi vay cộng dồn - -
     Tăng/giảm lãi dự thu - -
     Tăng/giảm lãi, phí phải thu - -
     Tăng/giảm các công cụ tài chính phái sinh và các tài sản tài chính khác - -
     Tăng/giảm các tài sản hoạt động khác - -
    Thay đổi công nợ hoạt động: - -
     Tăng/giảm vay chính phủ và Ngân hàng Nhà nước Việt Nam -20,902,425 -22,108,592
     Tăng/giảm tiền gửi và vay của các Tổ chức tín dụng khác - -
     Tăng/giảm tiền gửi của khách hàng 17,290,483 33,355,910
     Tăng/giảm lãi dự trả - -
     Tăng/giảm phát hành chứng chỉ tiền gửi, chứng từ có giá - -
     Tăng/giảm vay tổ chức tín dụng khác trong nước và nước ngoài - -
     Tăng/giảm vốn tài trợ vốn ủy thác đầu tư, cho vay mà các tổ chức tín dụng chịu rủi ro - -
     Tăng/giảm khoản nhận vốn để cho vay đồng tài trợ - -
     Tăng/giảm chi phí lãi vay cộng dồn - -
     Tăng/giảm lãi, phí phải trả - -
     Tăng/giảm các khoản công nợ hoạt động khác - -
     Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh trước thuế thu nhập doanh nghiệp - -
    Thuế thu nhập doanh nghiệp đã nộp -390,585 -210,250
    Chi từ các quỹ của Tổ chức tín dụng - -
    Thu được nợ khó đòi - -
  LƯU CHUYỂN TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ -338,079 -204,963
     Tiền giảm do bán công ty con - -
     Mua sắm tài sản cố định -340,101 -205,691
     Tiền thu từ thanh lý tài sản cố định 2,022 728
     Tiền chi từ thanh lý tài sản cố định - -
     Tiền mua chứng khoán - -
     Tiền thu từ bán chứng khoán - -
     Thu lãi từ đầu tư chứng khoán - -
     Góp vốn liên doanh, mua cổ phần - -
     Tiền thu từ góp vốn liên doanh, mua cổ phần - -
     Tiền chi đầu tư, góp vốn vào các đơn vị khác - -
     Tiền thu từ thanh lý các khoản đầu tư, góp vốn vào các đơn vị khác và các khoản đầu tư dài hạn khác - -
     Thu cổ tức và lợi nhuận được chia - -
     Các hoạt động đầu tư khác - -
  LƯU CHUYỂN TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH -258,400 -290,700
     Tăng/giảm vốn cổ phần - -
     Tiền thu do phát hành giấy tờ có giá, trái phiếu chuyển đổi - -
     Tiền lãi đã trả cho nhà đầu tư và tổ chức tín dụng - -
     Các hoạt động tài chính khác -258,400 -290,700
  LƯU CHUYỂN TIỀN VÀ TƯƠNG ĐƯƠNG TIỀN THUẦN TRONG NĂM 1,798,562 13,916,942
  TIỀN VÀ CÁC KHOẢN TƯƠNG ĐƯƠNG TIỀN TẠI NGÀY 1 THÁNG 1 20,956,361 7,039,419
     Điều chỉnh ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá - -
  TIỀN VÀ CÁC KHOẢN TƯƠNG ĐƯƠNG TIỀN TẠI NGÀY 31 THÁNG 12 22,754,923 20,956,361
  TIỀN VÀ CÁC KHOẢN TƯƠNG ĐƯƠNG GỒM CÓ - -
     Tiền, kim loại, đá quý - -
     Tiền gửi thanh toán tại Ngân hàng Nhà nước Việt Nam - -
     Tín phiếu CP và các GTCG ngắn hạn khác đủ điều kiện tái chiết khấu với NHNN - -
     Chứng khoán có thời hạn thu hồi hoặc đáo hạn không quá 3 tháng kể từ ngày mua - -
     Tiền gửi tại các tổ chức tín dụng khác - -
Đơn vị tính: Triệu đồng
Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử trên internet số 93/GP-TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông TP. Hồ Chí Minh cấp ngày 12/8/2015