MAYBANK
Giao dịch trực tuyến

Thông tin liên hệ

  • Tổng đài liên hệ:
  • (028) 44 555 888
  • (028) 38 271 020
  • Giải đáp thắc mắc:
  • (028) 44 555 888
  • (028) 38 271 020
  • Ext: 2
  • Đặt lệnh qua điện thoại:
  • (028) 44 555 888 - Ext: 1
  • Hỗ trợ trực tuyến:
  • (028) 44 555 888 - Ext: 1
Biểu phí dịch vụ

BIỂU PHÍ DỊCH VỤ MÔI GIỚI CHỨNG KHOÁN

DÀNH CHO KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN VÀ TỔ CHỨC TRONG NƯỚC

(Áp dụng từ ngày 01/01/2022)

A. DỊCH VỤ CHỨNG KHOÁN CƠ SỞ

STT

Loại dịch vụ

Mức phí áp dụng      

1

Mở tài khoản

Miễn phí

2

Lưu ký chứng khoán

0.27 đ/cp,ccq/tháng

3

Đổi số tài khoản (KH không còn số dư tiền và chứng khoán trên Tài khoản cũ)

100,000 đ

4

Phí Giao dịch Chứng quyền/ ETF niêm yết/ Cổ phiếu/Chứng chỉ quỹ niêm yết/đăng ký giao dịch qua Môi giới
(tính trên tổng giá trị giao dịch)

 

Tổng giá trị giao dịch trong ngày trên từng tiểu khoản giao dịch

Phí MSVN

Phí Sở GDCK

Tổng giá trị giao dịch dưới 500 triệu VNĐ

0.25%

0.027% đối với cổ phiếu, chứng chỉ quỹ niêm yết

0.018% đối với chứng quyền/ cổ phiếu, chứng chỉ quỹ đăng ký giao dịch (Upcom)/ ETF niêm yết

- Tổng giá trị giao dịch từ 500 triệu đến dưới 01 tỷ VNĐ

0.15%

Tổng giá trị giao dịch từ 01 tỷ VNĐ trở lên

0.12%

5

Phí Giao dịch Chứng quyền/ ETF niêm yết/ Cổ phiếu/Chứng chỉ quỹ niêm yết/đăng ký giao dịch qua internet (tính trên tổng giá trị giao dịch)

0.15%

6

Phí Giao dịch Chứng quyền/ ETF niêm yết/ Cổ phiếu/Chứng chỉ quỹ niêm yết/đăng ký giao dịch qua tổng đài (tính trên tổng giá trị giao dịch)

0.22%

7

Phí Giao dịch Trái phiếu niêm yết (tính trên tổng giá trị giao dịch)

0.1%

8

Phí Chuyển khoản Chứng khoán (thu theo quy định của VSD)

 

- Chuyển khoản chứng khoán do tất toán tài khoản hoặc chuyển khoản cùng chủ sở hữu qua VSD.

0.3 đồng/1 chứng khoán/1 lần chuyển khoản/1 mã chứng khoán (tối thiểu 100,000 đ/lần; tối đa 300.000 đồng/1 lần chuyển khoản/1 mã chứng khoán)

- Chuyển khoản chứng khoán nội bộ giữa TK thường và TK giao dịch ký quỹ

Miễn phí

- Chuyển khoản chứng khoán để thực hiện thanh toán

0.3 đồng/1 chứng khoán/1 lần chuyển khoản/1 mã chứng khoán (tối đa không quá 300,000 đồng/1 lần chuyển khoản/
1 mã chứng khoán

9

Sao kê số dư chứng khoán

 

 

- Gửi sao kê giao dịch qua email

Miễn phí

- In sao kê giao dịch tại quầy

1,000 đ/trang
Tối thiểu 20,000 đ/lần

- Xác nhận số dư tài khoản

20,000 đ/lần (tối đa 2 bản)

10

Phí chuyển nhượng chứng khoán niêm yết / chưa niêm yết / đăng ký tập trung tại VSD
(Tính trên tổng giá trị chuyển nhượng theo mệnh giá, chưa bao gồm phí phải trả VSD)

 

 

Chuyển nhượng chứng khoán chưa niêm yết / đăng ký tập trung tại VSD

0.2%
Tối thiểu 200,000 đồng

Chuyển nhượng chứng khoán niêm yết

0.1%
Tối thiểu 200,000 đồng

11

Phí phong toả/ giải tỏa cổ phiếu theo yêu cầu của nhà đầu tư (Tính trên tổng giá trị phong toả/ giải tỏa theo mệnh giá, đã bao gồm phí phải nộp cho VSD)

Dịch vụ cơ bản: 0.2%
Tối thiểu 100,000 đ / hợp đồng / tài khoản / năm
Dịch vụ đặc biệt: theo thỏa thuận

12

Phí dịch vụ đăng ký biện pháp bảo đảm đối với chứng khoán đã đăng ký tại VSD

 

Đăng ký giao dịch bảo đảm lần đầu và phong tỏa chứng khoán

200,000 đồng/ hồ sơ
(đã bao gồm phí phải nộp cho VSD)

Đăng ký thay đổi nội dung giao dịch bảo đảm đã đăng ký

Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản bảo đảm

Xóa đăng ký giao dịch bảo đảm

Cấp bản sao văn bản chứng nhận nội dung đăng ký giao dịch bảo đảm

Cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm

13

Lãi suất áp dụng trên số dư tiền của Nhà đầu tư tại  tài khoản Tổng của MSVN

0.15% / năm

B. DỊCH VỤ CHỨNG KHOÁN PHÁI SINH

   

STT

Loại dịch vụ

Mức phí áp dụng      

Giá dịch vụ tại CTCK

 

1

Mở/Đóng tài khoản

Miễn phí

2

Phí giao dịch trong ngày

3,000đ/HĐ/lượt

3

Phí đáo hạn hợp đồng

Tương tự phí giao dịch trong ngày

4

Phí nộp/rút tiền ký quỹ (thu hộ Vietinbank)

5,500đ/giao dịch (đã gồm VAT)

5

Phí chậm trả

0%/ngày

Giá dịch vụ tại SGDCK

 

1

Hợp đồng tương lai chỉ số

2,700đ/HĐ/lượt

2

Hợp đồng tương lai trái phiếu chính phủ

4,500đ/HĐ/lượt

Giá dịch vụ tại VSD

 

1

Phí dịch vụ quản lý vị thế (qua đêm)

2,550đ/HĐ/ngày

2

Phí dịch vụ quản lý tài sản ký quỹ

0.0024% giá trị lũy kế số dư tài sản ký quỹ tại VSD (tiền + giá trị chứng khoán tính theo mệnh giá)/tài khoản/tháng

Tối thiểu: 100,000đ/tháng

Tối đa: 1,600,000đ/tháng

Thuế thu nhập

 

1

Thuế TNCN/TNDN áp dụng cho cá nhân/ tổ chức có giao dịch CKPS (bao gồm cả giao dịch mua, bán và đáo hạn HĐTL)

Giá chuyển nhượng từng lần x 0.1%
Giá chuyển nhượng từng lần = (Giá thanh toán HĐTL tại thời điểm xác định thu nhập tính thuế x Hệ số nhân HĐ x Số lượng hợp đồng x Tỷ lệ ký quỹ ban đầu do VSD quy định)/2

Lãi suất tiền gửi

 

1

Lãi suất trên số dư tiền gửi tại CTCK

0.15%/năm

2

Lãi suất trên số dư tiền gửi tại VSD

0.2%/năm

CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN CHỨNG KHOÁN MAYBANK

 Lưu ý:

 Biểu phí này có thể thay đổi theo từng thời kỳ.             

Phí lưu ký sẽ được thu theo từng tháng vào đầu tháng tiếp theo (đối với chứng khoán cơ sở). 

  Lưu ý (đối với chứng khoán phái sinh):

1. Đối với các khoản nợ phát sinh do lỗ vị thế, phí / thuế giao dịch trong ngày, Quý khách vui lòng thanh toán trước 9h30 của ngày làm việc tiếp theo tính từ khi phát sinh nợ.             

2. Đối với các khoản nợ phí dịch vụ quản lý vị thế qua đêm, phí dịch vụ quản lý tài sản ký quỹ của VSD, Quý khách vui lòng thanh toán trước 9h30 của ngày làm việc đầu tiên của tháng tiếp theo.

3. Sau thời gian trên nếu Quý khách chưa hoàn tất nghĩa vụ thanh toán, MSVN sẽ tiến hành xử lý theo quy định.

4. Đối với các khoản lãi tiền gửi sẽ được MSVN trả cùng ngày nhận được tiền từ các ngân hàng sau khi đã khấu trừ phí thuế liên quan.

5. Tỷ lệ ký quỹ ban đầu do VSD quy định: 13%. Hệ số nhân: 100,000.

Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử trên internet số 93/GP-TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông TP. Hồ Chí Minh cấp ngày 12/8/2015