Quy định chung
HSX (SGDCK TP. HCM) |
HNX (SGDCK Hà Nội) | ||
CK niêm yết | CK đăng ký giao dịch (UPCOM) | ||
1. Thời gian giao dịch | 9:00–15:00 thứ Hai đến thứ Sáu, ngoại trừ các ngày lễ theo quy định, nghỉ giữa phiên từ 11:30–13:00 | ||
CỔ PHIẾU, CCQ ĐÓNG, CCQ ETF, CHỨNG QUYỀN CÓ BẢO ĐẢM:
|
CỔ PHIẾU, CCQ ETF, HỢP ĐỒNG TƯƠNG LAI:
TRÁI PHIẾU:
|
|
|
2. Phương thức giao dịch |
Giao dịch khớp lệnh:
* Chỉ áp dụng cho giao dịch CP/CCQ.
|
Giao dịch khớp lệnh:
Giao dịch thỏa thuận *Áp dụng cho cả CP, CCQ và Trái phiếu |
Chỉ áp dụng Giao dịch khớp lệnh liên tục và Giao dịch thỏa thuận |
3. Loại lệnh |
ATO (ATC):
|
||
LO (Lệnh giới hạn):
|
|||
MP (Lệnh thị trường):
|
MTL (Lệnh thị trường giới hạn):
|
||
4. Nguyên tắc khớp lệnh |
|
||
5. Giá tham chiếu (TC) |
|
Là giá bình quân gia quyền các mức giá thực hiện theo phương thức khớp lệnh liên tục của ngày giao dịch liền trước. | |
6. Biên độ dao động giá | a. Giao dịch thông thường: ± 7% - Giá trần = Giá tham chiếu + 7% - Giá sàn = Giá tham chiếu – 7% b. CP/CCQ ngày giao dịch đầu tiên: - CP/CCQ có mức giá tham chiếu trong ngày giao dịch đầu tiên do tổ chức niêm yết đề xuất. - Biên độ dao động giá: ± 20%. - Cách thức đặt lệnh CP/CCQ ngày giao dịch đầu tiên giống như CP/CCQ đang niêm yết nhưng không được phép giao dịch thỏa thuận. c. CP/CCQ giao dịch trở lại sau khi ngừng giao dịch trên 25 phiên: - Biên độ dao động giá: ± 20% so với giá tham chiếu do SGDCK quyết định. |
a. Giao dịch thông thường: ±10% - Giá trần = Giá tham chiếu + 10% - Giá sàn = Giá tham chiếu – 10% b. CP/CCQ ngày giao dịch đầu tiên: - CP/CCQ có mức giá tham chiếu trong ngày giao dịch đầu tiên do tổ chức niêm yết đề xuất. - Biên độ dao động giá: ± 30% c. CP/CCQ giao dịch trở lại sau khi ngừng giao dịch trên 25 phiên: - Biên độ dao động giá: ± 30% so với giá tham chiếu do SGDCK quyết định. |
a. Giao dịch thông thường: ±15% - Giá trần = Giá tham chiếu + 15% - Giá sàn = Giá tham chiếu – 15% b. CP ngày giao dịch đầu tiên: - CP có mức giá tham chiếu trong ngày giao dịch đầu tiên do tổ chức niêm yết đề xuất. - Biên độ dao động giá: ± 40% c. CP giao dịch trở lại sau khi ngừng giao dịch trên 25 phiên: - Biên độ dao động giá: ± 40% so với giá tham chiếu do SGDCK quyết định. |
Cách thức đặt lệnh CP/CCQ ngày giao dịch đầu tiên/ giao dịch trở lại sau khi bị ngừng trên 25 phiên giống như CP đang niêm yết (không được thực hiện giao dịch thỏa thuận & giao dịch lô lẻ cho đến khi giá tham chiếu của cổ phiếu được xác định). | |||
d. Chứng quyền có bảo đảm: - Giá trần = Giá tham chiếu chứng quyền - (giá trần của CP cơ sở - giá tham chiếu của CP cơ sở) x 1/Tỷ lệ chuyển đổi. - Giá sàn = Giá tham chiếu chứng quyền - (giá tham chiếu của CP cơ sở - giá sàn của CP cơ sở) x 1/Tỷ lệ chuyển đổi. |
|||
7. Đơn vị giao dịch & Giá trị giao dịch | CP/CCQ/Chứng quyền có bảo đảm: giao dịch theo lô: - Lô chẵn: bội số của 100, từ 100 – 500.000 * Áp dụng cho GD khớp lệnh. * Lệnh có SL ≥ 20.000 có thể GD thỏa thuận. - Lô lẻ: chưa đủ 1 lô: 1-99. * Được thực hiện theo phương thức KLLT và phương thức GD thỏa thuận. |
a. CP/CCQ: giao dịch theo lô: - Lô chẵn: bội số của 100. * Áp dụng cho GD khớp lệnh. * Lệnh có SL ≥ 5.000 có thể GD thỏa thuận. - Lô lẻ: chưa đủ 1 lô: 1-99. * Được thực hiện theo phương thức KLLT và phương thức GD thỏa thuận. b. Trái phiếu: 1 |
Cổ phiếu: giao dịch theo lô: - Lô chẵn: bội số của 100. * Áp dụng cho GD khớp lệnh, Lệnh có SL ≥ 100 có thể GD thỏa thuận. - Lô lẻ: chưa đủ 1 lô: 1-99 * Được thực hiện theo phương thức KLLT và phương thức GD thỏa thuận. |
8. Quy định hủy sửa |
|
||
|
|
||
9. Đơn vị đặt lệnh | Khi đặt lệnh không đặt theo lô mà đặt theo số lượng cổ phiếu/trái phiếu/chứng chỉ quỹ. Vd: Khi đặt lệnh, sẽ không nói mua 1 lô mà phải nói là mua 100 CP; sẽ không nói bán 20 lô, mà phải nói là bán 2.000 CP. |
||
10. Đơn vị yết giá (bước giá) | a. CP/CCQ đóng: - Thị giá < 10.000 đồng: 10 đồng. - Thị giá từ 10.000 – 49.950 đồng: 50 đồng. - Thị giá ≥ 50.000 đồng: 100 đồng. b. CCQ ETF/Chứng quyền có bảo đảm: 10 đồng GD thỏa thuận: 1 đồng |
a. Cổ phiếu: - Giao dịch khớp lệnh: 100 đồng - Giao dịch thỏa thuận: 1 đồng b. CCQ ETF: 1 đồng c. Trái phiếu: 1 đồng |
Cổ phiếu: - Giao dịch khớp lệnh: 100 đồng - Giao dịch thỏa thuận: 1 đồng |
11. Thời hạn thanh toán | Cổ phiếu/CCQ/Chứng quyền: T+2 * Trường hợp đáo hạn chứng quyền: - Nếu nhà đầu tư giữ chứng quyền đến đáo hạn, chứng quyền được tự động thanh toán nếu ở trạng thái có lãi. - Thời gian thanh toán: E + 5 (E là ngày đáo hạn chứng quyền và E = T+2 sau ngày giao dịch cuối cùng theo công bố của tổ chức phát hành) |
|
Cổ phiếu: T+2 |
12. Phương thức nhận lệnh |
|
||
13. Quy định chung |
|
Phái Sinh - Thông Số Quản Lý Tài Khoản Giao Dịch Chứng Khoán Phái Sinh
STT | TIÊU CHÍ | CHÍNH SÁCH ÁP DỤNG |
1 | Tỷ lệ ký quỹ ban đầu (“IM”) | 17% |
2 | Tỷ lệ sử dụng tài sản ký quỹ (“MR”) sau khi mở vị thế | MR < 75% |
3 | Tỷ lệ sử dụng tài sản ký quỹ duy trì (“MR duy trì”) | 85% |
4 | Tỷ lệ sử dụng tài sản ký quỹ xử lý (“MR xử lý”) | 95% |
5 | Tỷ lệ sử dụng tài sản ký quỹ sau xử lý (“MR sau xử lý”) do vi phạm MR | MR < 75% |
6 | Điều kiện Rút/Chuyển tiền ra khỏi Tài khoản CKPS | KH được rút số dư tiền mặt sau khi đã thanh toán các nghĩa vụ tại MSVN. |
7 | Thời hạn Khách hàng thanh toán VM lỗ | Sáng ngày giao dịch tiếp theo ngày phát sinh VM lỗ (ngày T+1) |
8 | XỬ LÝ VI PHẠM | |
8.1 Mức cảnh báo 1: 75% ≤ MR < 85% | Khách hàng không được mở thêm vị thế, ngoại trừ thực hiện giao dịch đối ứng để đóng vị thế. | |
8.2 Mức cảnh báo 2: 85% ≤ MR < 95% | Khách phải phải bổ sung TSKQ hoặc đóng bớt vị thế hiện tại theo đúng thời gian mà MSVN yêu cầu để đưa tỷ lệ sử dụng TSKQ xuống dưới Mức cảnh báo 1. | |
Sau thời gian này, MSVN sẽ tự động điều chuyển tiền từ tài khoản của khách hàng tại MSVN lên VSD và/hoặc thực hiện đóng vị thế bắt buộc để đưa tỷ lệ sử dụng TSKQ của tài khoản xuống dưới Mức cảnh báo 1. | ||
8.3 Mức cảnh báo 3: MR ≥ 95% | MSVN sẽ thực hiện đóng vị thế bắt buộc hiện có trên tài khoản CKPS của khách hàng và/hoặc thực hiện các biện pháp cần thiết để đưa tỷ lệ sử dụng TSKQ xuống dưới Mức cảnh báo 1. | |
9 | Giới hạn vị thế tối đa cho Khách hàng cá nhân | 5.000 hợp đồng |
Giới hạn vị thế tối đa cho Khách hàng tổ chức | 10.000 hợp đồng | |
Giới hạn vị thế tối đa cho Nhà đầu tư chuyên nghiệp | 20.000 hợp đồng |
Email dịch vụ khách hàng
customer.MSVN@maybank.comGọi dịch vụ khách hàng
02844555888Liên hệ qua
Chứng Khoán Maybank