Công Ty
STL ( UPCOM )
  -  Công ty Cổ phần Sông Đà - Thăng Long
TIN LIÊN QUAN

Giới thiệu doanh nghiệp

Thông tin liên hệ
Tên công ty Công ty Cổ phần Sông Đà - Thăng Long
Tên quốc tế Sông Đà - Thăng Long
Vốn điều lệ 67,500,000,000 đồng
Địa chỉ Toà nhà Sông Đà, Ngõ 165, Đường Cầu Giấy, Phường Dịch Vọng, Quận Cầu Giấy, Tp. Hà Nội
Điện thoại 84-4-3767-2547
Số fax 84-4-3767-2547
Email sodavillage@vnn.vn  
Website www.sodavillage.vn  
Ban lãnh đạo
NGUYEN TRI DUNG Chủ tịch Hội đồng Quản trị
TRAN VIET SON Tổng giám đốc
HUA VINH CUONG Phó tổng giám đốc
LUONG MANH HUNG Phó Tổng Giám đốc
CAO CHAU TUE Phó tổng giám đốc
NGUYEN DINH THUAN Kế toán trưởng / Công bố thông tin
DAO TRUNG DUNG Trưởng ban kiểm soát

Phân ngành & Quy mô

Loại hình công ty Doanh nghiệp
Lĩnh vực Công nghiệp
Ngành Vật liệu & xây dựng
Số nhân viên 78
Số chi nhánh 0

Ngành Vật liệu & xây dựng

Mã CK
Giá
Thay đổi
P/E
P/B
Vốn hóa (tỷ)
ACC 19.00
BCC 5.20
BCE 6.36
BMP 35.00
BTS 4.00
BXH 14.50
C32 20.20
C47 6.80
C69 4.60
C92 9.20
CCI 12.50
CDC 13.20
CEE 16.60
CEO 6.10
CIG 1.74
CII 18.70
CKG 7.99
CLH 16.90
CMS 2.60
CSC 23.00
CT6 3.40
CTD 45.10
CTI 21.45
CTX 9.10
CVT 15.30
CX8 8.60
D2D 43.50
DAG 5.21
DC2 6.00
DC4 12.20
DHA 27.30
DID 5.00
DIG 10.70
DIH 16.20
DL1 30.20
DNP 17.80
DPG 21.50
DPS 0.20
DXV 2.68
GKM 15.50
GMX 21.00
GTN 14.65
HAS 6.12
HBC 6.40
HCC 9.10
HHG 1.00
HID 1.97
HLY 44.60
HOM 2.60
HPM 12.90
HT1 10.60
HTC 23.90
HU1 6.63
HU3 7.20
HUB 16.90
HVX 3.46
ICG 5.70
IDV 32.80
IJC 8.20
ITQ 2.20
KDM 1.60
KSB 12.35
KTT 4.10
L10 12.30
L14 54.20
L18 10.40
LBM 24.40
LCG 3.95
LCS 3.20
LHC 58.80
LIG 2.80
LM8 23.00
LMH 1.07
LUT 1.60
MBG 5.70
MCC 10.70
MCO 1.90
MDG 11.20
MEC 1.00
MST 3.10
NAV 20.20
NDX 10.90
NHA 8.80
NHC 35.20
NKG 4.62
NNC 41.30
NTP 27.20
PHC 9.80
PTC 4.28
PTD 16.20
PXI 2.20
PXS 2.48
PXT 1.09
QNC 2.20
REE 28.30
ROS 3.48
S55 22.50
S74 4.30
S99 7.20
SAV 7.55
SBA 13.50
SC5 20.40
SCI 6.80
SD2 5.50
SD4 4.00
SD5 4.80
SD6 2.00
SD9 4.50
SDA 2.10
SDC 14.80
SDG 39.90
SDN 27.00
SDT 2.70
SDU 7.50
SHI 8.15
SHP 23.00
SIC 11.30
SII 19.15
SJC 0.80
SJE 17.00
SJS 14.95
SVN 1.80
SZC 12.95
TA9 7.90
TBX 22.30
TCR 2.69
TGG 0.89
THG 41.40
TKC 2.80
TLD 4.38
TNI 9.75
TTB 2.25
TTC 10.90
TTL 11.70
TTZ 1.80
TV2 50.20
TV3 24.50
TV4 10.70
TXM 2.80
UDC 2.97
UIC 36.80
V12 10.40
V21 11.40
VC1 8.50
VC2 13.40
VC3 15.70
VC6 7.60
VC7 5.80
VC9 9.50
VCC 9.70
VCG 24.60
VCS 54.60
VE1 8.90
VE2 7.00
VE3 5.20
VE9 1.30
VGC 14.60
VHL 19.00
VIT 12.80
VNE 3.53
VTS 32.00
VTV 6.40
VXB 8.00

Lĩnh vực kinh doanh

    - Đầu tư, kinh doanh các dịch vụ về nhà ở, khu đô thị;
    - Đầu tư, kinh doanh các công trình thuỷ điện vừa và nhỏ;
    - Xây dựng các công trình dân dụng, công nghiệp, giao thông, thuỷ lợi, bưu điện, công trình kỹ thuật, hạ tầng đô thị và khu công nghiệp, công trình cấp thoát nước, công trình đường dây và trạm biến áp;
    - Sản xuất – mua bán vật tư, vật liệu xây dựng, thiết bị máy móc xây dựng (không tái chế phế thải, luyện kim đúc, xi mạ điện);
    - Vận tải vật tư, thiết bị ngành xây dựng và công nghiệp;
    - Sản xuất, mua bán điện;
    - Trồng rừng;
    - Khai thác đá, cát, sỏi, đất sét và cao lanh;
    - Mua bán thiết bị máy công nghiệp, nguyên vật liệu sản xuất ngành công nghiệp và các thiết bị ngành xây dựng;
    - Khai thác mỏ lộ thiên, khai thác và chế biến khoảng sản (Trừ loại khoáng sản Nhà nước cấm); khoan tạo lỗ, khoan cọc nhồi và xử lý nền móng;
    - Đầu tư, kinh doanh khách sạn, nhà hàng (Không bao gồm kinh doanh quán bar, phòng hát Karaoke, vũ trường);
    - Trang trí nội, ngoại thất;
    - Sản xuất bê tông thương phẩm và cấu kiện bê tông;
    - Kinh doanh vật tư, vật liệu xây dựng, thiết bị máy móc ngành xây dựng, đồ trang trí nội ngoại thất;
    - Tư vấn đầu tư xây dựng, chuyển giao công nghệ trong lĩnh vực công nghệ thông tin;
    - Mua bán, lắp đặt thiết bị công nghệ thông tin, viễn thông, tự động hoá;
    - Đại lý kinh doanh xăng dầu và dẫu mỡ phụ;
    - Xuất nhập khẩu các sản phẩm hàng hoá Công ty kinh doanh;
    - Kinh doanh các loại dịch vụ phục vụ khu đô thị, khu công nghiệp;
    - Dịch vụ nhận uỷ thác đầu tư;
    - Dịch vụ quản cáo;
    - Lập dự án đầu tư các công trình kỹ thuật, hạ tầng đô thị đến nhóm A;
    - Lập dự toán, thẩm định dự toán các công trình dân dụng, công nghiệp, thuỷ lợi, thuỷ điện, giao thông, hạ tầng kỹ thuật đến nhóm A;
    - Quản lý dự án công trình xây dựng dân dụng, giao thông, hạ tầng kỹ thuật đô thị đến nhóm A.

Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử trên internet số 93/GP-TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông TP. Hồ Chí Minh cấp ngày 12/8/2015